Họ Di Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Di 3 chữ
Tên con Trai họ Di
Tên con Gái họ Di
Họ Di tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Di là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Họ ghép hoặc chi họ Di thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Di
Mức độ phổ biến
Họ Di cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 606 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Di. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Di vẫn xuất hiện tại Bắc Kạn, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Di. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Sóc Trăng, Đồng Nai và Gia Lai.
Cách đặt tên con họ Di hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Di (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Di hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Tên có dòng âm thanh mượt mà luôn mang lại cảm giác thanh thoát, khiến người nghe dễ cảm nhận và yêu thích.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Di hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Di thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Di là 4 thuộc mệnh Âm Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Di hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Di sinh các tên mệnh Thổ. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Di tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Di
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Di đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Di Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Di Quang Minh
"Quang" là ánh sáng, "Minh" là sáng suốt, tên "Quang Minh" mang ý nghĩa người sáng suốt, rạng rỡ, đầy nhiệt huyết.
-
Di Tú Anh
"Tú" là đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Tú Anh" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa, tài giỏi như anh hùng.
-
Di Văn Kiên
"Văn" là văn chương, "Kiên" là kiên cường, tên "Văn Kiên" mang ý nghĩa vững vàng, kiên định, có học thức.
-
Di Minh Khoa
"Minh" là sáng, "Khoa" là học, tên "Minh Khoa" có nghĩa là người thông minh, giỏi giang.
-
Di Hạnh Nguyên
"Hạnh" là hạnh phúc, "Nguyên" là nguyên vẹn, trọn vẹn. Tên "Hạnh Nguyên" mang ý nghĩa hạnh phúc trọn vẹn, viên mãn.
-
Di Thanh Hưng
"Thanh" là thanh tao, "Hưng" là thịnh vượng, tên "Thanh Hưng" mang ý nghĩa thanh tao, thịnh vượng, may mắn.
-
Di Quốc Sang
"Quốc" là đất nước, "Sang" là sang trọng, tên "Quốc Sang" mang ý nghĩa quyền uy, sang trọng, như vị vua của đất nước.
-
Di Minh Lợi
"Minh" là sáng, "Lợi" là lợi ích, tên "Minh Lợi" có nghĩa là người thông minh, sáng suốt, mang lại lợi ích cho mọi người.
-
Di Vĩnh Thịnh
"Vĩnh" là vĩnh cửu, "Thịnh" là thịnh vượng, tên "Vĩnh Thịnh" mang ý nghĩa trường tồn, thịnh vượng, phát triển.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Di đệm Vĩnh đệm mệnh Thổ tên Thịnh tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép Vĩnh Thịnh -
Di Đỗ Trọng
"Đỗ" là đậu, "Trọng" là nặng, tên "Đỗ Trọng" mang ý nghĩa thành đạt, vững chãi.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Di đệm Đỗ đệm mệnh Mộc tên Trọng tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Đỗ Trọng -
Di Quế Như
"Quế" là cây quế, tượng trưng cho sự thơm ngát, "Như" là giống như, tên "Quế Như" mang ý nghĩa thơm ngát, tao nhã, thanh khiết.
-
Di Quang Diệm
"Quang" là ánh sáng, "Diệm" là sự đẹp đẽ, tên "Quang Diệm" mang ý nghĩa người đẹp đẽ, rạng rỡ, tỏa sáng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Di đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Diệm tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Quang Diệm -
Di Gia Triều
"Gia" là nhà, "Triều" là triều đại, mang ý nghĩa quyền uy, giàu sang. Tên "Gia Triều" mang ý nghĩa một người quyền uy, giàu sang, quyền thế.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Di đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Triều tên mệnh Thủy tên ghép Gia Triều -
Di Li Êban
"Li" là đẹp, "Êban" là con người, tên "Li Êban" mang ý nghĩa người đẹp, con người đẹp đẽ, xuất chúng.
-
Di Thành Lĩnh
"Thành" là thành trì, "Lĩnh" là lãnh đạo, tên "Thành Lĩnh" mang ý nghĩa kiên cường, vững chắc.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Di đệm Thành đệm mệnh Kim tên Lĩnh tên mệnh Thổ tên ghép Thành Lĩnh
Bình luận về họ Di
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!