Nguyễn Vân Đan Linh
"Đan" là kết hợp, "Linh" là linh hoạt, tên "Đan Linh" mang ý nghĩa linh hoạt, thông minh, sáng tạo.
Họ kép Nguyễn Vân nếu không phải là một chi của họ Nguyễn thì được ghép bởi Họ Nguyễn - Rất phổ biến và Họ Vân Cực kỳ hiếm gặp.
Họ ghép Nguyễn Vân cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 25 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Nguyễn Vân. Trong đó chỉ có 19 tên là phù hợp cho bé gái và 5 tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn Vân.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 19 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Nguyễn Vân.
"Đan" là kết hợp, "Linh" là linh hoạt, tên "Đan Linh" mang ý nghĩa linh hoạt, thông minh, sáng tạo.
"Ý" là ý chí, "Nhi" là con gái, tên "Ý Nhi" có nghĩa là người con gái có ý chí, kiên cường.
"Ánh" là ánh sáng, "Tuyết" là tuyết trắng, tên "Ánh Tuyết" có nghĩa là người đẹp trong sáng, thuần khiết như bông tuyết.
"Thái" là thái bình, "Thảo" là cỏ, tên "Thái Thảo" mang ý nghĩa thanh bình, yên ả, giản dị như cỏ.
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
"Khánh" là vui mừng, "Thư" là thư pháp, tên "Khánh Thư" mang ý nghĩa vui tươi, thanh tao, nhã nhặn, yêu thích nghệ thuật.
"Khánh" là vui mừng, "Vy" là đẹp đẽ, tên "Khánh Vy" mang ý nghĩa vui tươi, rạng rỡ, xinh đẹp.
"Yến" là chim én, tượng trưng cho sự thanh tao, "Vy" là đẹp, tên "Yến Vy" mang ý nghĩa thanh tao, xinh đẹp, duyên dáng.
"Tú" là đẹp, "Như" là giống như, tên "Tú Như" có nghĩa là người đẹp như hoa, xinh đẹp, thu hút mọi ánh nhìn.
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhi" là con gái, tên "Tuyết Nhi" mang ý nghĩa là người con gái đẹp như bông tuyết, thanh tao, thuần khiết.
"Phượng" là loài phượng hoàng, "Anh" là anh hùng, tên "Phượng Anh" mang ý nghĩa cao quý, mạnh mẽ, uy nghi như loài chim phượng hoàng.
"Nhật" là mặt trời, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Nhật Nguyệt" mang ý nghĩa sáng rạng, rực rỡ như mặt trời, và dịu dàng, thanh tao như mặt trăng.
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
"Khả" là có thể, có khả năng, "Ái" là yêu thương, tên "Khả Ái" mang ý nghĩa đáng yêu, dễ thương, có khả năng thu hút người khác.
"Huyền" là bí ẩn, "Diệu" là kỳ diệu, tên "Huyền Diệu" mang ý nghĩa thần bí, thu hút, đầy sức hấp dẫn và bí ẩn.