Họ Chắng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chắng 3 chữ
Tên con Trai họ Chắng
Tên con Gái họ Chắng
Họ Chắng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Chắng tại Việt Nam.
Họ ghép hoặc chi họ Chắng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Chắng
Mức độ phổ biến
Họ Chắng rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 402 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 40.000 người mới có thể gặp một người mang họ Chắng.
Mức độ phân bổ
Họ Chắng vẫn xuất hiện tại Đồng Nai, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Chắng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Quảng Ninh, Lâm Đồng và Lạng Sơn.
Cách đặt tên con họ Chắng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chắng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Chắng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Sự nhấn nhá đúng chỗ trong âm điệu sẽ giúp tên chính nổi bật hơn, gây ấn tượng mạnh mà không bị lạc nhịp.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chắng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chắng thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chắng là 16 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Chắng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Chắng sinh các tên mệnh Kim. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chắng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chắng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chắng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chắng Tuyết Mai
"Tuyết" là tuyết trắng, "Mai" là hoa mai, tên "Tuyết Mai" mang ý nghĩa thanh tao, tinh khiết như tuyết trắng, rạng rỡ như hoa mai.
-
Chắng Thị Hải
"Thị" là người con gái, "Hải" là biển cả, tên "Thị Hải" có nghĩa là người con gái rộng lượng, bao dung như biển cả.
-
Chắng Ngọc Phương
"Ngọc" là quý giá, đẹp đẽ, "Phương" là hướng, tên "Ngọc Phương" mang ý nghĩa đẹp đẽ, rạng rỡ, tươi sáng.
-
Chắng Ngọc Thuỷ
"Ngọc" là ngọc quý, "Thuỷ" là dòng nước, tên "Ngọc Thuỷ" mang ý nghĩa người con gái trong sáng, thanh tao như dòng nước trong veo.
-
Chắng Hoàng Lộc
"Hoàng" là màu vàng, "Lộc" là may mắn, tên "Hoàng Lộc" mang ý nghĩa may mắn, thịnh vượng, sung túc.
-
Chắng Đức Hoà
"Đức" là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, "Hoà" là hòa bình, yên ổn, tên "Đức Hoà" mang ý nghĩa người có đạo đức tốt đẹp, tâm hồn thanh bình.
-
Chắng Bình Dương
"Bình" là yên bình, "Dương" là mặt trời, tên "Bình Dương" mang ý nghĩa ấm áp, yên bình, rạng rỡ như mặt trời.
-
Chắng Mỹ Hồng
"Mỹ" là đẹp, "Hồng" là màu hồng, tên "Mỹ Hồng" có nghĩa là người xinh đẹp, rạng rỡ như hoa hồng.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Chắng đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Mỹ Hồng -
Chắng Thị Ba
"Thị" là người con gái, "Ba" là thứ ba, tên "Thị Ba" mang ý nghĩa con gái thứ ba trong gia đình.
-
Chắng A Sinh
"A" là một cách gọi thân mật, "Sinh" là sự sống, tên "A Sinh" mang ý nghĩa khỏe mạnh, vui tươi.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chắng đệm A đệm mệnh Thổ tên Sinh tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Sinh -
Chắng Phước Quang
"Phước" là may mắn, "Quang" là ánh sáng, tên "Phước Quang" mang ý nghĩa may mắn, rạng rỡ, đầy sức sống.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chắng đệm Phước đệm mệnh Thủy tên Quang tên mệnh Hoả tên ghép Phước Quang -
Chắng Tiểu Nhi
"Tiểu" là nhỏ bé, "Nhi" là con gái, tên "Tiểu Nhi" mang ý nghĩa cô gái nhỏ bé, đáng yêu.
-
Chắng Lý Minh
"Lý" là lý trí, sáng suốt, "Minh" là sáng, rõ ràng, tên "Lý Minh" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, rõ ràng.
-
Chắng A Quang
"Quang" là ánh sáng, rạng rỡ, "A" là chỉ người con trai, tên "A Quang" mang ý nghĩa người con trai sáng láng, rạng ngời.
-
Chắng Thạch Ngọc
"Thạch" là đá, "Ngọc" là viên ngọc, tên "Thạch Ngọc" mang ý nghĩa cứng rắn, bền bỉ, quý giá như viên ngọc trong đá.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chắng đệm Thạch đệm mệnh Kim tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Thạch Ngọc -
Chắng Cỏng Sầu
"Cỏng" là cổng, "Sầu" là nỗi buồn, tên "Cỏng Sầu" mang ý nghĩa nỗi buồn như cổng, ngăn cách con người.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chắng đệm Cỏng đệm mệnh Thủy tên Sầu tên mệnh Kim tên ghép Cỏng Sầu -
Chắng Nhộc Sìn
"Nhộc" là khổ cực, "Sìn" là thịnh vượng, tên "Nhộc Sìn" mang ý nghĩa khổ cực để đạt được sự thịnh vượng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chắng đệm Nhộc đệm mệnh Mộc tên Sìn tên mệnh Kim tên ghép Nhộc Sìn -
Chắng Chân Vinh
"Chân" là chân thành, "Vinh" là vinh quang, ý nghĩa là người con gái chân thành, tốt bụng, mang lại vinh quang cho gia đình.
-
Chắng Khấn Bẩu
"Khấn" là lời cầu nguyện, "Bẩu" là thông báo, tên "Khấn Bẩu" thể hiện sự chân thành, mong ước điều tốt đẹp.
-
Chắng Kiều Hoài
Kiều là xinh đẹp, Hoài là hoài bão, tên Kiều Hoài mang ý nghĩa là người xinh đẹp, tài năng và có hoài bão lớn.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chắng đệm Kiều đệm mệnh Mộc tên Hoài tên mệnh Thủy tên ghép Kiều Hoài -
Chắng Cá Tắc
"Cá" là chỉ sự may mắn, "Tắc" là chỉ sự thuận lợi, tên "Cá Tắc" mang ý nghĩa cuộc sống may mắn, mọi việc thuận lợi, hanh thông.
-
Chắng Chanh Bẩu
"Chanh" là quả chanh, "Bẩu" là bảo vệ, tên "Chanh Bẩu" mang ý nghĩa bảo vệ, che chở, như quả chanh chua cay, nhưng mang lại nhiều lợi ích cho con người.
-
Chắng Dũng Bảo
"Dũng" là dũng cảm, "Bảo" là bảo vệ, tên "Dũng Bảo" mang ý nghĩa là người dũng cảm, mạnh mẽ, luôn bảo vệ những gì mình yêu quý.
-
Chắng Nhục Linh
"Nhục" là sự nhục nhã, "Linh" là linh hồn, tâm hồn, tên "Nhục Linh" mang ý nghĩa kiêu hãnh, tự trọng, bất khuất, kiên cường.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chắng đệm Nhục đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Nhục Linh
Bình luận về họ Chắng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!