Họ Hù Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hù 3 chữ
Tên con Trai họ Hù
Tên con Gái họ Hù
Họ Hù tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Hù tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Hù
Mức độ phổ biến
Họ Hù rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 415 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 40.000 người mới có thể gặp một người mang họ Hù.
Mức độ phân bổ
Họ Hù tập trung chủ yếu tại Lào Cai, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 610 người thì có một người mang họ Hù. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lai Châu, Điện Biên và Hà Giang.
Cách đặt tên con họ Hù hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Hù (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Hù hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Tên nhẹ nhàng, rõ ràng và dễ gọi luôn có sức lan tỏa tốt hơn, đặc biệt trong môi trường gia đình và xã hội.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Hù hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Hù thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Hù là 6 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Hù hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Hù sinh các tên mệnh Kim. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hù tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hù
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hù đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hù Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Hù Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hù đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Hù Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Hù Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hù đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hồng -
Hù Thị Hạnh
"Thị" là thị trấn, "Hạnh" là hạnh phúc. Tên "Thị Hạnh" mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, mang đến hạnh phúc cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hù đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hạnh -
Hù Thị Duyên
"Thị" là người con gái, "Duyên" là duyên dáng, tên "Thị Duyên" có nghĩa là người con gái duyên dáng, xinh đẹp.
-
Hù Thị Loan
"Thị" là người con gái, "Loan" là xinh đẹp, tên "Thị Loan" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Hù Văn Trường
"Văn" là văn chương, "Trường" là trường tồn, tên "Văn Trường" mang ý nghĩa người con trai tài năng, kiên định, có chí lớn.
-
Hù Thị Tuyết
"Thị" là người con gái, "Tuyết" là tuyết, tên "Thị Tuyết" mang ý nghĩa người con gái trong trắng, tinh khiết, thanh tao như tuyết.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hù đệm Thị đệm mệnh Kim tên Tuyết tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Tuyết -
Hù Văn Hưng
"Văn" là văn chương, "Hưng" là thịnh vượng, tên "Văn Hưng" mang ý nghĩa là người có tài năng văn chương, sự nghiệp thịnh vượng, phát đạt.
-
Hù Thị Thơm
"Thị" là người con gái, "Thơm" là thơm tho, tên "Thị Thơm" mang ý nghĩa người con gái thơm thảo, hiền dịu, nết na.
-
Hù Văn Chiến
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Chiến" là chiến đấu, "Văn Chiến" có nghĩa là người tài giỏi, thông minh, mạnh mẽ, kiên cường, có tài năng, có thể chiến đấu, vượt qua khó khăn.
-
Hù Văn Hiệp
"Văn" là văn chương, "Hiệp" là hiệp nghĩa, tên "Văn Hiệp" mang ý nghĩa tài hoa, hào hiệp.
-
Hù Thị Uyên
"Thị" là người con gái, "Uyên" là uyên bác, hiểu biết, tên "Thị Uyên" mang ý nghĩa người con gái uyên bác, thông minh, hiểu biết.
-
Hù Văn Phương
"Văn" là văn chương, "Phương" là phương hướng, rộng lớn, tên "Văn Phương" mang ý nghĩa tâm hồn rộng lớn, yêu thích văn chương, có chí hướng.
-
Hù Thị Tươi
"Thị" là người con gái, "Tươi" là tươi vui, tên "Thị Tươi" mang ý nghĩa người con gái vui vẻ, rạng rỡ, tràn đầy sức sống.
-
Hù Thị Nguyên
"Thị" là người con gái, "Nguyên" là gốc, tên "Thị Nguyên" mang ý nghĩa người con gái có bản lĩnh, là gốc rễ của gia đình.
-
Hù Việt Đức
"Việt" là Việt Nam, đất nước, "Đức" là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, tên "Việt Đức" mang ý nghĩa người con đất Việt có đạo đức, phẩm chất tốt đẹp.
-
Hù Văn Tấn
"Văn" là văn chương, "Tấn" là tiến bộ, tên "Văn Tấn" mang ý nghĩa học thức uyên thâm, tiến bộ, tài năng.
-
Hù Văn Giáp
"Văn" là văn chương, học thức, "Giáp" là mạnh mẽ, kiên cường, tên "Văn Giáp" mang ý nghĩa người có học thức uyên thâm, mạnh mẽ, kiên cường.
-
Hù Văn Lý
"Văn" là văn hóa, học thức, "Lý" là lý lẽ, lẽ phải, tên "Văn Lý" mang ý nghĩa người có học thức, hiểu biết, luôn suy nghĩ chín chắn, giữ lẽ phải.
-
Hù A Chu
"A" là chữ chỉ sự tôn kính, "Chu" là tên riêng, tên "A Chu" mang ý nghĩa là người đáng kính, được mọi người yêu mến.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Hù đệm A đệm mệnh Thổ tên Chu tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Chu -
Hù Thị Vàng
"Thị" là người con gái, "Vàng" là quý giá, tên "Thị Vàng" có nghĩa là người con gái quý giá, đáng trân trọng.
-
Hù Thị Duy
"Thị" là người con gái, "Duy" là duy nhất, tên "Thị Duy" mang ý nghĩa người con gái duy nhất, quý giá.
-
Hù Tả Mẩy
"Tả" là bên trái, "Mẩy" là xinh đẹp, tên "Tả Mẩy" mang ý nghĩa xinh đẹp rạng ngời, thu hút mọi ánh nhìn.
-
Hù Văn Cầm
"Văn" là văn chương, "Cầm" là đàn cầm, tên "Văn Cầm" thể hiện sự yêu thích văn chương, âm nhạc, nghệ thuật.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Hù đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Cầm tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Cầm -
Hù A Ba
"A Ba" là tên gọi thân thương của người cha trong tiếng Việt, mang ý nghĩa tình cảm gia đình, sự ấm áp, yêu thương.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Hù đệm A đệm mệnh Thổ tên Ba tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Ba -
Hù Láo Lù
"Lù" là lù đù, "Láo" là nói dối, "Láo Lù" mang ý nghĩa hài hước, không có ý nghĩa cụ thể.
-
Hù Xa Mạ
"Xa" là người con gái, "Mạ" là người mẹ, "Xa Mạ" có nghĩa là người con gái hiền dịu, có tấm lòng bao dung như người mẹ.
-
Hù A Cương
"A" là chỉ người, "Cương" là cứng rắn, tên "A Cương" có nghĩa là người cứng rắn, kiên cường.
Bình luận về họ Hù
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!