Họ Trảo Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Trảo 3 chữ
Tên con Trai họ Trảo
Tên con Gái họ Trảo
Họ Trảo tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Trảo đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Họ ghép hoặc chi họ Trảo thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Trảo
Mức độ phổ biến
Họ Trảo rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 438 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 50.000 người mới có thể gặp một người mang họ Trảo.
Mức độ phân bổ
Họ Trảo vẫn xuất hiện tại Ninh Thuận, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,02%). Trung bình cứ hơn 4.000 người thì có một người mang họ Trảo. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Định, Đắk Nông và Sơn La.
Cách đặt tên con họ Trảo hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Trảo (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Trảo hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Việc tránh ngắt quãng hoặc sắp xếp âm trúc trắc sẽ làm tên trở nên thân thiện, dễ phát âm và dễ chấp nhận hơn.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Trảo hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Trảo thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Trảo là 10 thuộc mệnh Âm Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Trảo hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Trảo sinh các tên mệnh Mộc. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Trảo tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trảo
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trảo đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Trảo Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Trảo Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trảo đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Trảo Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
-
Trảo Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
-
Trảo Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
-
Trảo Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
Nam giới Phổ biến họ chính Trảo đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Bảo -
Trảo Hồng Thắm
"Hồng" là màu hồng, "Thắm" là rực rỡ, tên "Hồng Thắm" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ, đầy sức sống.
-
Trảo Thanh Hiếu
"Thanh" là thanh tao, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Thanh Hiếu" mang ý nghĩa thanh lịch, hiền hòa, đầy lòng hiếu nghĩa.
-
Trảo Quốc Hùng
"Quốc" là đất nước, "Hùng" là hùng mạnh, tên "Quốc Hùng" mang ý nghĩa người con trai hùng mạnh, bảo vệ đất nước.
-
Trảo Hồng Trang
"Hồng" là màu hồng, "Trang" là trang trọng, tên "Hồng Trang" mang ý nghĩa con gái xinh đẹp, rạng rỡ, trang trọng.
-
Trảo Hoàng Quyên
"Hoàng" là màu vàng, "Quyên" là chim quyên, tên "Hoàng Quyên" mang ý nghĩa quý giá, thanh tao, tiếng hát hay như chim quyên.
-
Trảo Sơn Lâm
"Sơn" là núi, "Lâm" là rừng, tên "Sơn Lâm" có nghĩa là người uy nghi, vững chãi như núi rừng.
-
Trảo Diệu Hằng
"Diệu" là diệu kỳ, "Hằng" là trường tồn, tên "Diệu Hằng" mang ý nghĩa người phụ nữ tài sắc vẹn toàn, kiêu sa và trường tồn.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Trảo đệm Diệu đệm mệnh Thủy tên Hằng tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Diệu Hằng -
Trảo Ngọc Danh
Ngọc là ngọc, Danh là tiếng tăm, tên Ngọc Danh mang ý nghĩa tiếng tăm lừng lẫy, vang danh thiên hạ.
-
Trảo Nguyên Tùng
Nguyên là gốc, cội nguồn; Tùng là cây tùng, biểu tượng cho sự trường thọ, kiên cường. Tên "Nguyên Tùng" mang ý nghĩa một người có gốc gác tốt đẹp, kiên cường, bất khuất.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Trảo đệm Nguyên đệm mệnh Mộc tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Nguyên Tùng -
Trảo A Châu
A là chỉ người con trai, Châu là châu báu, tên A Châu mang ý nghĩa quý giá, đáng trân trọng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Trảo đệm A đệm mệnh Thổ tên Châu tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Châu -
Trảo An Nhi
"An" là yên ổn, bình an, "Nhi" là con gái, tên "An Nhi" mang ý nghĩa bình an, êm ấm.
-
Trảo An Quân
"An" là yên ổn, bình an, "Quân" là quân tử, người quân tử. Tên "An Quân" mang ý nghĩa yên ổn, thanh bình, như người quân tử mang lại sự an yên cho mọi người.
-
Trảo Long Vinh
"Vinh" là vinh quang, "Long" là rồng, "Long Vinh" mang ý nghĩa oai phong, uy nghi, đầy quyền uy.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Trảo đệm Long đệm mệnh Hoả tên Vinh tên mệnh Mộc tên ghép Long Vinh -
Trảo Thế Hợp
"Thế" là thế hệ, "Hợp" là hợp tác, tên "Thế Hợp" mang ý nghĩa người tài giỏi, hợp tác tốt với mọi người.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Trảo đệm Thế đệm mệnh Kim tên Hợp tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thế Hợp -
Trảo Long Luân
"Long" là rồng, "Luân" là xoay vòng, tên "Long Luân" mang ý nghĩa quyền uy, vĩ đại, xoay chuyển vận mệnh.
Cả nam và nữ Cực kỳ hiếm gặp họ chính Trảo đệm Long đệm mệnh Hoả tên Luân tên mệnh Hoả tên ghép Long Luân -
Trảo An Thống
"An" là bình yên, "Thống" là thống trị, tên "An Thống" mang ý nghĩa bình yên, thống trị, quyền uy.
Bình luận về họ Trảo
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!