Họ Bùi Đức Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Bùi Đức 4 chữ
Tên con Trai họ Bùi Đức
Tên con Gái họ Bùi Đức
Họ Bùi Đức tại Việt Nam
Họ kép Bùi Đức nếu không phải là một chi của họ Bùi thì được ghép bởi Họ Bùi - Rất phổ biến và Họ Đức Cực kỳ hiếm gặp.
Họ Bùi Đức là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Bùi Đức
Mức độ phổ biến
Họ ghép Bùi Đức cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 561 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Bùi Đức. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Bùi Đức tập trung chủ yếu tại Hòa Bình, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 680 người thì có một người mang họ Bùi Đức. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Quảng Ninh, Hải Phòng và Kon Tum.
Cách đặt tên con họ Bùi Đức hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Bùi (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Đức (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Bùi Đức hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu để tránh trắc chồng trắc gây nặng âm toàn tên.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn: đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ, tránh tạo cảm giác dồn dập khi phát âm liền mạch.
Khi các âm tiết trong tên liền mạch và mềm mại, tổng thể cái tên sẽ nghe rất dễ chịu và dễ lan tỏa.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Bùi Đức hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Bùi (裴) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Đức () thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Bùi Đức hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Kim.
- Tên chính mệnh Thủy do được Họ phụ Đức () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Bùi Đức tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bùi Đức
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bùi Đức đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Bùi Đức Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Bùi Đức Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Bùi Đức Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Bùi Đức Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Bùi Đức Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Khánh -
Bùi Đức Hoàng Phúc
"Hoàng" là vàng, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Hoàng Phúc" mang ý nghĩa giàu sang, hạnh phúc.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Phúc tên mệnh Thủy tên ghép Hoàng Phúc -
Bùi Đức Phương Nam
"Phương" là phương hướng, "Nam" là miền Nam, tên "Phương Nam" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như miền Nam.
-
Bùi Đức Minh Hoàng
"Minh" là sáng, "Hoàng" là vàng, tên "Minh Hoàng" mang ý nghĩa người có tâm hồn trong sáng, cao quý như vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hoàng -
Bùi Đức Anh Khoa
"Anh" là anh dũng, "Khoa" là khoa học, tên "Anh Khoa" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, thông minh, có kiến thức.
-
Bùi Đức Hồng Sơn
"Hồng" là màu đỏ rực rỡ, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, "Sơn" là núi cao, vững chãi, tên "Hồng Sơn" mang ý nghĩa kiên cường, vững vàng, đầy sức sống.
-
Bùi Đức Nhật Minh
"Nhật" là mặt trời, tượng trưng cho sự rạng rỡ, tươi sáng, "Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nhật Minh" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, tràn đầy năng lượng như ánh mặt trời.
-
Bùi Đức Tiến Anh
"Tiến" là tiến bộ, "Anh" là anh hùng, tên "Tiến Anh" mang ý nghĩa tiến bộ, dũng cảm.
-
Bùi Đức Minh Chiến
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Chiến" là chiến thắng, chiến đấu, tên "Minh Chiến" mang ý nghĩa thông minh, tài trí, chiến thắng.
-
Bùi Đức Anh Tài
"Anh" là anh hùng, "Tài" là tài năng, tên "Anh Tài" mang ý nghĩa tài năng, dũng cảm, anh hùng.
Nam giới Ít gặp họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tài tên mệnh Kim tên ghép Anh Tài -
Bùi Đức Công Hậu
"Công" là công danh, "Hậu" là sau, tên "Công Hậu" mang ý nghĩa thành công, trường thọ, giàu sang.
-
Bùi Đức Anh Hào
"Anh" là anh hùng, "Hào" là hào khí, tên "Anh Hào" mang ý nghĩa mạnh mẽ, oai hùng như anh hùng hào khí.
Nam giới Ít gặp họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Hào tên mệnh Thủy tên ghép Anh Hào -
Bùi Đức Hoàng Hải
"Hoàng" là màu vàng, "Hải" là biển cả, tên "Hoàng Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả với màu vàng rực rỡ.
-
Bùi Đức Anh Minh
"Anh" là người đàn ông, "Minh" là sáng suốt, thông minh. Tên "Anh Minh" mang ý nghĩa người đàn ông thông minh, sáng dạ, tài giỏi, thành đạt.
-
Bùi Đức Hoàng Lâm
"Hoàng" là màu vàng, "Lâm" là rừng, tên "Hoàng Lâm" mang ý nghĩa rừng vàng, đất rộng, giàu sang, phú quý.
-
Bùi Đức Quang Tuấn
"Quang" là ánh sáng, "Tuấn" là đẹp trai, tên "Quang Tuấn" mang ý nghĩa đẹp trai, rạng rỡ, sáng chói, thu hút.
-
Bùi Đức Nhật Hào
"Nhật" là mặt trời, "Hào" là hào hùng, tên "Nhật Hào" mang ý nghĩa rạng rỡ, uy nghi như mặt trời.
-
Bùi Đức Minh Kha
"Minh" là sáng suốt, "Kha" là khí phách, tên "Minh Kha" mang ý nghĩa thông minh, tài trí, khí phách phi thường.
-
Bùi Đức Thái Dương
Thái là lớn, Dương là mặt trời, tên Thái Dương mang ý nghĩa vĩ đại, rạng rỡ như mặt trời.
-
Bùi Đức Tấn Sang
"Tấn" là tiến bộ, "Sang" là giàu sang, tên "Tấn Sang" mang ý nghĩa con người tiến bộ, giàu sang, phú quý.
-
Bùi Đức Gia Hưng
"Gia" là nhà, gia đình, "Hưng" là thịnh vượng, phát đạt, tên "Gia Hưng" mang ý nghĩa gia đình hạnh phúc, thịnh vượng, phát đạt.
-
Bùi Đức Tuấn Linh
"Tuấn" là đẹp đẽ, "Linh" là linh hoạt, tên "Tuấn Linh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, linh hoạt, thông minh, sáng láng.
-
Bùi Đức Bảo Linh
"Bảo" là bảo vật, "Linh" là linh hồn, tên "Bảo Linh" mang ý nghĩa tâm hồn trong sáng, quý giá như bảo vật.
-
Bùi Đức Hoàng Thông
"Hoàng" là hoàng đế, vua chúa, "Thông" là thông minh, hiểu biết, tên "Hoàng Thông" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy uy quyền.
-
Bùi Đức Trúc Anh
"Trúc" là cây trúc, tượng trưng cho sự thanh tao, "Anh" là anh hùng, dũng mãnh, tên "Trúc Anh" mang ý nghĩa thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường như cây trúc.
-
Bùi Đức Phú Thịnh
"Phú" là giàu sang, "Thịnh" là thịnh vượng, tên "Phú Thịnh" mang ý nghĩa người giàu sang, thịnh vượng, cuộc sống đầy đủ.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Bùi họ phụ Đức họ ghép Bùi Đức đệm Phú đệm mệnh Thủy tên Thịnh tên mệnh Kim tên ghép Phú Thịnh
Bình luận về họ Bùi Đức
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!