Họ Lê Hải Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Hải 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Hải
Tên con Gái họ Lê Hải
Họ Lê Hải tại Việt Nam
Họ kép Lê Hải nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Hải Cực kỳ hiếm gặp.
Họ Lê Hải có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Lê Hải
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Hải cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 1.194 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Lê Hải. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Hải vẫn xuất hiện tại Ðồng Tháp, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,04%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Lê Hải. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Thái Nguyên, Quảng Trị và Bắc Giang.
Cách đặt tên con họ Lê Hải hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Hải (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Lê Hải hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp phối thanh điệu hợp lý với họ hai tiếng.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Một cái tên có nhịp điệu rõ ràng thường rất dễ nhớ, để lại ấn tượng tốt và tạo cảm giác gần gũi với người nghe.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Hải hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Hải () thuộc Mệnh Thủy. Do đó khi đặt tên con họ Lê Hải hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thủy.
- Tên chính mệnh Mộc do được Họ phụ Hải () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Hải tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Hải
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Hải đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Hải Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Hải Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My -
Lê Hải Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Lê Hải Tuyết Nhi
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhi" là con gái, tên "Tuyết Nhi" mang ý nghĩa là người con gái đẹp như bông tuyết, thanh tao, thuần khiết.
-
Lê Hải Thành Trung
"Thành" là thành đạt, "Trung" là trung thực, tên "Thành Trung" mang ý nghĩa người thành đạt, trung thực, đáng tin cậy.
-
Lê Hải Ngọc Châu
"Ngọc" là ngọc quý, "Châu" là châu báu, tên "Ngọc Châu" mang ý nghĩa quý giá, cao sang, hoàn hảo.
-
Lê Hải Yến Vy
"Yến" là chim én, tượng trưng cho sự thanh tao, "Vy" là đẹp, tên "Yến Vy" mang ý nghĩa thanh tao, xinh đẹp, duyên dáng.
Nữ giới Ít gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Yến Vy -
Lê Hải Phi Long
"Phi" là bay, "Long" là rồng, tên "Phi Long" mang ý nghĩa bay cao, bay xa, mạnh mẽ, uy phong như rồng.
Nam giới Ít gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Phi đệm mệnh Thủy tên Long tên mệnh Hoả tên ghép Phi Long -
Lê Hải Minh Sang
"Minh" là sáng, "Sang" là sang trọng, tên "Minh Sang" mang ý nghĩa rạng rỡ, sang trọng, lịch lãm.
-
Lê Hải Nam Anh
"Nam" là hướng nam, "Anh" là anh hùng, tên "Nam Anh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, đầy khí phách.
Nam giới Ít gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Nam đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Nam Anh -
Lê Hải Hồng Giang
"Hồng" là màu hồng, "Giang" là sông, tên "Hồng Giang" mang ý nghĩa tươi đẹp, rực rỡ như dòng sông Hồng.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Giang tên mệnh Thủy tên ghép Hồng Giang -
Lê Hải Duy Hoà
"Duy" là duy nhất, "Hoà" là hòa bình, tên "Duy Hoà" mang ý nghĩa duy nhất, hòa bình.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Duy đệm mệnh Thổ tên Hoà tên mệnh Mộc tên ghép Duy Hoà -
Lê Hải Anh Nhi
"Anh" là anh em, "Nhi" là con gái, tên "Anh Nhi" mang ý nghĩa hiền dịu, đáng yêu, như một người em gái dễ thương, luôn mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Anh Nhi -
Lê Hải Minh Ân
"Minh" là sáng suốt, "Ân" là ân tình, tên "Minh Ân" mang ý nghĩa người sáng suốt, luôn biết ơn người khác.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Ân tên mệnh Thổ tên ghép Minh Ân -
Lê Hải Đăng Lâm
"Đăng" là đăng quang, "Lâm" là rừng, tên "Đăng Lâm" mang ý nghĩa cao quý, uy nghi như bậc đế vương trong rừng.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Lâm tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Lâm -
Lê Hải Ngân Hạnh
"Ngân" là bạc, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Ngân Hạnh" mang ý nghĩa giàu sang, hạnh phúc, viên mãn.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Ngân đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Ngân Hạnh -
Lê Hải Hùng Hào
"Hùng" là oai hùng, "Hào" là hào phóng, tên "Hùng Hào" mang ý nghĩa mạnh mẽ, hào sảng, uy nghi.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Hùng đệm mệnh Thủy tên Hào tên mệnh Thủy tên ghép Hùng Hào -
Lê Hải Nam Quan
"Nam" là chỉ hướng nam, tượng trưng cho sự ấm áp, "Quan" là chỉ chức vị, quyền lực, tên "Nam Quan" mang ý nghĩa người ấm áp, có quyền lực, có vị trí cao.
Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Hải họ ghép Lê Hải đệm Nam đệm mệnh Hoả tên Quan tên mệnh Mộc tên ghép Nam Quan
Bình luận về họ Lê Hải
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!