Họ Nghiêm Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Nghiêm 3 chữ
Tên con Trai họ Nghiêm
Tên con Gái họ Nghiêm
Họ Nghiêm tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Nghiêm trong văn hóa Việt Nam
Họ Nghiêm là một dòng họ lâu đời tại Việt Nam, thuộc nhóm họ có gốc Đông Á. Hiện nay, họ này xuất hiện nhiều ở Bắc Ninh, Hà Nội, Hải Phòng và các tỉnh phía Bắc.
Nguồn gốc
Theo các tư liệu cổ, họ Nghiêm xuất hiện từ cuối thời Tiền Lê - đầu thời Lý tại kinh thành Thăng Long. Hậu duệ định cư tại thôn Đỗ Xá (nay là thôn Quan Độ, xã Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh). Thời Lý, họ có nhiều người đỗ đạt và giữ chức vụ trong triều.
Ý nghĩa
Chữ "Nghiêm" (嚴) nghĩa là nghiêm túc, chính trực, biểu thị phẩm chất ngay thẳng và cẩn trọng trong hành xử.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Nghiêm từng có nhiều người làm quan, giữ vai trò trong triều đình thời Lý. Dòng họ này giữ truyền thống hiếu học và có ảnh hưởng tại các vùng cư trú lâu đời.
Họ Nghiêm ở Trung Quốc và Triều Tiên
Ở Trung Quốc, họ Nghiêm xuất phát từ họ Trang, đổi tên để tránh húy thời Đông Hán. Tại Hàn Quốc, họ này viết là 엄 (Yeom).
Họ ghép hoặc chi họ Nghiêm thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Nghiêm
Mức độ phổ biến
Họ Nghiêm phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.06% dân số) và xếp hạng thứ 76 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 1.000 người thì có một người mang họ Nghiêm.
Mức độ phân bổ
Họ Nghiêm xuất hiện với tần suất cao tại Bắc Ninh, chiếm khoảng 0,7%. Trung bình cứ hơn 140 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Nội, Bắc Giang và Thái Nguyên.
Cách đặt tên con họ Nghiêm hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Nghiêm (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Nghiêm hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi các âm tiết trong tên liền mạch và mềm mại, tổng thể cái tên sẽ nghe rất dễ chịu và dễ lan tỏa.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Nghiêm hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Nghiêm có cách viết chữ Hán là 严. Theo Từ điển tiếng Trung, chữ 严 (7 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Nghiêm thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Nghiêm hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Nghiêm sinh các tên mệnh Hoả. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Nghiêm tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nghiêm
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nghiêm đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Nghiêm Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Nghiêm Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nghiêm đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Nghiêm Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Nghiêm Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Nghiêm Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Nghiêm Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Nghiêm Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Nghiêm Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nghiêm đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Nghiêm Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Nghiêm Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Nghiêm Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Nghiêm đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Nghiêm Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Nghiêm Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Nghiêm Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Nghiêm Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Nghiêm Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nghiêm đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Nghiêm Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Nghiêm Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Nghiêm Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Nghiêm Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Nghiêm Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Nghiêm Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Nghiêm Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Nghiêm Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Nghiêm Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Nghiêm Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Nghiêm Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Nghiêm Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Nghiêm Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Nghiêm Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
Bình luận về họ Nghiêm
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!