Họ Cháng Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Cháng 3 chữ
Tên con Trai họ Cháng
Tên con Gái họ Cháng
Họ Cháng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Tráng là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã du nhập vào Việt Nam qua các đợt di cư lịch sử. Họ này ít phổ biến nhưng có mặt trong một số cộng đồng dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam.
Ý nghĩa
Chữ “Tráng” (壯) trong Hán tự có nghĩa là mạnh mẽ, vững chãi. Họ này mang ý nghĩa biểu trưng cho sự cường tráng, sức mạnh và sự vững vàng trong cuộc sống.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Tráng có ảnh hưởng trong một số cộng đồng dân tộc thiểu số ở Việt Nam, đặc biệt trong các phong tục thờ cúng tổ tiên và các truyền thống gia đình, với trọng tâm là sức khỏe, sức mạnh và sự bền vững.
Họ Tráng ở Việt Nam
Họ Tráng hiện diện chủ yếu ở các khu vực miền Bắc Việt Nam, đặc biệt là những nơi có sự giao thoa văn hóa với Trung Quốc và các cộng đồng dân tộc thiểu số.
Họ ghép hoặc chi họ Cháng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Cháng
Mức độ phổ biến
Họ Cháng ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 187 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 9.000 người mới có một người mang họ Cháng.
Mức độ phân bổ
Họ Cháng là họ phổ biến nhất tại Hà Giang, chiếm tới 1,1% dân số — tức trung bình cứ hơn 88 người thì có một người mang họ Cháng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Điện Biên, Tuyên Quang và Sơn La.
Cách đặt tên con họ Cháng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Cháng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Cháng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Một cái tên hài hòa thanh điệu không chỉ thân thiện mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách bố trí âm bằng trắc.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Cháng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Cháng thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Cháng là 14 thuộc mệnh Âm Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Cháng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Cháng sinh các tên mệnh Thổ. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Cháng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Cháng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Cháng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Cháng Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Cháng Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Cháng Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Cháng Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Cháng Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Cháng Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Cháng Thị Thu
"Thị" là thị tộc, "Thu" là mùa thu, "Thị Thu" là người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như mùa thu.
-
Cháng Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cháng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Cháng Thị Thuỷ
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cháng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuỷ -
Cháng Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cháng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hồng -
Cháng Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cháng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Cháng Văn Đức
"Văn" là văn hóa, "Đức" là đức hạnh, "Văn Đức" là người có văn hóa và đức hạnh.
-
Cháng Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Cháng Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Cháng Thị Ngọc
"Thị" là thị trấn, "Ngọc" là ngọc quý, "Thị Ngọc" là người quý giá và xinh đẹp.
-
Cháng Văn Thắng
Văn là văn chương, Thắng là chiến thắng.
-
Cháng Văn Sơn
Văn là văn chương, Sơn là núi, mang ý nghĩa vững chãi, uy nghi.
-
Cháng Văn Huy
"Văn" là văn chương, "Huy" là ánh sáng, tên "Văn Huy" mang ý nghĩa sáng chói, tài năng trong lĩnh vực văn chương.
-
Cháng Văn Tiến
"Văn" là văn chương, "Tiến" là tiến bộ, tên "Văn Tiến" mang ý nghĩa tiến bộ trong văn chương, học thức.
-
Cháng Thanh Bình
"Thanh" là thanh bình, "Bình" là yên bình, tên "Thanh Bình" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn.
Nam giới Phổ biến họ chính Cháng đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Bình tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thanh Bình -
Cháng Văn Trường
"Văn" là văn chương, "Trường" là trường tồn, tên "Văn Trường" mang ý nghĩa người con trai tài năng, kiên định, có chí lớn.
-
Cháng Thị Xuân
"Thị" là người con gái, "Xuân" là mùa xuân, tên "Thị Xuân" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Cháng Thanh Sơn
"Thanh" là xanh tươi, "Sơn" là núi, tên "Thanh Sơn" mang ý nghĩa tươi đẹp, hùng vĩ như núi non.
-
Cháng Thị Ly
"Thị" là người con gái, "Ly" là ly rượu, tên "Thị Ly" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, thanh tao như ly rượu.
-
Cháng Văn Việt
"Văn" là văn chương, "Việt" là Việt Nam, tên "Văn Việt" mang ý nghĩa yêu nước, yêu văn chương, đầy lòng tự hào dân tộc.
-
Cháng Văn Thịnh
"Văn" là văn chương, "Thịnh" là thịnh vượng, tên "Văn Thịnh" có nghĩa là văn chương thịnh vượng, phát đạt.
-
Cháng Văn Đông
"Văn" là văn chương, "Đông" là hướng đông, tên "Văn Đông" mang ý nghĩa hướng về phía trước, đầy triển vọng.
-
Cháng Văn Quý
"Văn" là văn chương, "Quý" là quý báu, tên "Văn Quý" mang ý nghĩa quý giá, có học thức.
-
Cháng Thị Nhàn
"Thị" là người con gái, "Nhàn" là thanh nhàn, thư thái, tên "Thị Nhàn" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, êm đềm, nhẹ nhàng.
-
Cháng Văn Lợi
"Văn" là văn chương, "Lợi" là lợi ích, tên "Văn Lợi" mang ý nghĩa người có tài năng, mang lại lợi ích cho xã hội.
Bình luận về họ Cháng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!