Họ Giáp Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Giáp 3 chữ
Tên con Trai họ Giáp
Tên con Gái họ Giáp
Họ Giáp tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Giáp tại Việt Nam
Họ Giáp (甲) là một dòng họ lâu đời tại Việt Nam, có sự phát triển thành một tộc lớn với hơn 30 chi họ. Con cháu họ Giáp chủ yếu sinh sống tại các vùng như phường Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang); xã Việt Lập, Cao Xá (Tân Yên); xã Lâm Sơn, huyện Chi Lăng (Lạng Sơn); và xã Quảng La, huyện Hoành Bồ (Quảng Ninh). Họ Giáp hiện diện ở nhiều tỉnh, thành phố nhưng luôn giữ vững lòng hướng về nguồn cội.
Nguồn gốc
Họ Giáp (甲) có nguồn gốc từ Trung Quốc, trong Bách gia tính họ Giáp (郏) đứng thứ 317. Dòng họ này đã phát triển mạnh mẽ và lan rộng đến nhiều khu vực, đặc biệt tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam.
Ý nghĩa
Chữ "Giáp" trong tiếng Hán có nghĩa là "đầu tiên", "mới" hoặc "sự khởi đầu", thể hiện sự vươn lên và phát triển mạnh mẽ của dòng họ này qua các thế hệ.
Người Việt Nam họ Giáp nổi tiếng
- Giáp Hải: Nhà chính trị thời nhà Mạc Việt Nam.
- Giáp Văn Cương: Anh hùng lực lượng vũ trang và là Đô đốc đầu tiên của Hải quân Nhân dân Việt Nam.
Ảnh hưởng văn hóa
Con cháu họ Giáp không chỉ duy trì sự phát triển của dòng tộc mà còn đóng góp tích cực vào các lĩnh vực chính trị, quân sự, và văn hóa của đất nước, đặc biệt trong các giai đoạn lịch sử quan trọng của Việt Nam.
Họ ghép hoặc chi họ Giáp thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Giáp
Mức độ phổ biến
Họ Giáp phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.05% dân số) và xếp hạng thứ 87 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 2.000 người thì có một người mang họ Giáp.
Mức độ phân bổ
Họ Giáp là họ phổ biến nhất tại Bắc Giang, chiếm tới 1,6% dân số — tức trung bình cứ hơn 61 người thì có một người mang họ Giáp. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Quảng Ninh, Lạng Sơn và Thái Nguyên.
Cách đặt tên con họ Giáp hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Giáp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Giáp hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Sự hài hòa về âm điệu khiến cái tên trở nên hấp dẫn, giúp người khác dễ tiếp cận và ghi nhớ lâu dài.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Giáp hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Giáp có cách viết chữ Hán là 甲. Theo Khang Hi đại điển, chữ 甲 (5 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Giáp thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Giáp hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Giáp sinh các tên mệnh Hoả. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Giáp tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Giáp
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Giáp đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Giáp Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Giáp Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Giáp Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Giáp Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Giáp Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Giáp Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Giáp Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Giáp đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Giáp Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Giáp Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Giáp đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Giáp Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Giáp Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Giáp Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Giáp Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Giáp Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Giáp đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Giáp Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Giáp Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Giáp Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Giáp Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Giáp Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Giáp Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Giáp Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Giáp Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Giáp Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Giáp Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Giáp Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Giáp Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Giáp Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Giáp Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Giáp đệm Vân đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Vân Anh -
Giáp Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Giáp Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Bình luận về họ Giáp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!