Họ Đông Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Đông 3 chữ
Tên con Trai họ Đông
Tên con Gái họ Đông
Họ Đông tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Đông đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Họ ghép hoặc chi họ Đông thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Đông
Mức độ phổ biến
Họ Đông cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 503 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Đông. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Đông vẫn xuất hiện tại Thái Nguyên, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,01%). Trung bình cứ hơn 6.000 người thì có một người mang họ Đông. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Điện Biên, Đắk Nông và Hà Nội.
Cách đặt tên con họ Đông hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Đông (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Đông hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi âm luật được sắp xếp khéo léo, phần tên chính sẽ trở nên nổi bật mà vẫn giữ được sự hài hòa tổng thể.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Đông hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Đông thuộc Mệnh Mộc. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Đông là 12 thuộc mệnh Âm Mộc thiên về Nhân, lòng yêu thương, từ bi, biết quan tâm và đối xử tốt với người khác.
Do đó để đặt tên con họ Đông hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Đông sinh các tên mệnh Hoả. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Đông tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đông
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đông đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đông Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Đông Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đông Văn Đức
"Văn" là văn hóa, "Đức" là đức hạnh, "Văn Đức" là người có văn hóa và đức hạnh.
-
Đông Văn Huy
"Văn" là văn chương, "Huy" là ánh sáng, tên "Văn Huy" mang ý nghĩa sáng chói, tài năng trong lĩnh vực văn chương.
-
Đông Văn Tiến
"Văn" là văn chương, "Tiến" là tiến bộ, tên "Văn Tiến" mang ý nghĩa tiến bộ trong văn chương, học thức.
-
Đông Quốc Bảo
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Đông đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quốc Bảo -
Đông Văn Trung
"Văn" là văn chương, "Trung" là trung thực, tên "Văn Trung" mang ý nghĩa người có học thức, chính trực, trung thành.
-
Đông Thanh Phong
"Thanh" là thanh tao, "Phong" là gió, tên "Thanh Phong" mang ý nghĩa người thanh lịch, phóng khoáng, tự do.
-
Đông Văn Bình
"Văn" là văn chương, "Bình" là bình yên, tên "Văn Bình" mang ý nghĩa người có tâm hồn thanh bình, yêu chuộng nghệ thuật.
-
Đông Ngọc Minh
"Ngọc" là đá quý, "Minh" là sáng, tên "Ngọc Minh" mang ý nghĩa sáng chói, rạng rỡ.
-
Đông Minh Chiến
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Chiến" là chiến thắng, chiến đấu, tên "Minh Chiến" mang ý nghĩa thông minh, tài trí, chiến thắng.
-
Đông Hải Nam
"Hải" là biển cả, "Nam" là phương Nam, tên "Hải Nam" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn như biển trời.
-
Đông Nhật Hào
"Nhật" là mặt trời, "Hào" là hào hùng, tên "Nhật Hào" mang ý nghĩa rạng rỡ, uy nghi như mặt trời.
-
Đông Thanh Nhi
"Thanh" là thanh tao, "Nhi" là con gái, tên "Thanh Nhi" có ý nghĩa là người con gái thanh tao, nhã nhặn và xinh đẹp.
-
Đông Xuân Đức
"Xuân" là mùa xuân, "Đức" là đạo đức, tên "Xuân Đức" mang ý nghĩa tốt đẹp, đầy hy vọng như mùa xuân.
-
Đông Quỳnh Hoa
"Quỳnh" là hoa quỳnh, "Hoa" là hoa, tên "Quỳnh Hoa" mang ý nghĩa mong muốn con gái đẹp đẽ, thanh tao như hoa quỳnh.
-
Đông Minh Hạnh
"Minh" là sáng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Minh Hạnh" mang ý nghĩa cuộc sống rạng rỡ, hạnh phúc.
-
Đông Quốc Vinh
"Quốc" là đất nước, "Vinh" là vinh quang, tên "Quốc Vinh" mang ý nghĩa vinh danh, mang lại vinh quang cho đất nước.
-
Đông Quốc Hiếu
"Quốc" là đất nước, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Quốc Hiếu" có nghĩa là người con hiếu thảo với đất nước.
-
Đông Chí Tài
"Chí" là ý chí, "Tài" là tài năng, tên "Chí Tài" mang ý nghĩa có chí khí, có tài năng, thành công trong cuộc sống.
-
Đông Văn Trang
Văn là văn chương, Trang là trang trọng, tên Văn Trang mang ý nghĩa trang nghiêm, thanh tao, thanh lịch.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Đông đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Trang tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Trang -
Đông Tuấn Bình
"Tuấn" là đẹp trai, khỏe mạnh, "Bình" là yên bình, tên "Tuấn Bình" mang ý nghĩa đẹp trai, khỏe mạnh, bình an, yên ổn.
-
Đông Quốc Quang
"Quốc" là đất nước, "Quang" là ánh sáng, tên "Quốc Quang" mang ý nghĩa người con gái rạng rỡ, mang ánh sáng cho đất nước.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Đông đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Quang tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quốc Quang -
Đông Anh Kiên
"Anh" là anh hùng, "Kiên" là kiên định, bền bỉ, tên "Anh Kiên" mang ý nghĩa kiên cường, dũng cảm, luôn kiên định với mục tiêu.
-
Đông Bá Hoàn
"Bá" là bá chủ, "Hoàn" là hoàn mỹ, tên "Bá Hoàn" mang ý nghĩa hoàn hảo, toàn diện, vẹn toàn.
-
Đông Hải Xuân
"Hải" là biển, "Xuân" là mùa xuân, tên "Hải Xuân" mang ý nghĩa rộng lớn, tươi đẹp như biển cả vào mùa xuân.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Đông đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Xuân tên mệnh Kim tên ghép Hải Xuân -
Đông Thuý Đằm
"Thuý" là đẹp, "Đằm" là trầm tĩnh, tên "Thuý Đằm" mang ý nghĩa vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Bình luận về họ Đông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!