Họ Chề Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chề 3 chữ
Tên con Trai họ Chề
Tên con Gái họ Chề
Họ Chề tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Chề tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Chề
Mức độ phổ biến
Họ Chề rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 372 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 40.000 người mới có thể gặp một người mang họ Chề.
Mức độ phân bổ
Họ Chề vẫn xuất hiện tại Đồng Nai, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,05%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Chề. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lâm Đồng, Bắc Giang và Quảng Ninh.
Cách đặt tên con họ Chề hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chề (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Chề hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Việc chọn đúng điểm nhấn âm luật giúp tên chính tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ, đồng thời giữ được sự hài hòa chung.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chề hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chề thuộc Mệnh Mộc. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chề là 11 thuộc mệnh Dương Mộc thiên về Nhân, lòng yêu thương, từ bi, biết quan tâm và đối xử tốt với người khác.
Do đó để đặt tên con họ Chề hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Chề sinh các tên mệnh Hoả. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chề tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chề
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chề đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chề Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
-
Chề Mỹ Hạnh
"Mỹ" là xinh đẹp, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Mỹ Hạnh" mang ý nghĩa xinh đẹp, hạnh phúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Chề đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Mỹ Hạnh -
Chề Ngọc Linh
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Chề đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Linh -
Chề Thanh Nhàn
"Thanh" là thanh tao, "Nhàn" là nhàn nhã, tên "Thanh Nhàn" mang ý nghĩa người có cuộc sống thanh bình, thư thái, an nhàn.
-
Chề Thuý Kiều
"Thuý" là đẹp, thanh tao, "Kiều" là xinh đẹp, tên "Thuý Kiều" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao, kiều diễm.
-
Chề Đức Long
"Đức" là đạo đức, phẩm chất, "Long" là rồng, tên "Đức Long" mang ý nghĩa cao quý, uy nghi, tượng trưng cho sức mạnh và lòng dũng cảm.
-
Chề Mạnh Tiến
Mạnh là mạnh mẽ, Tiến là tiến bộ, tên Mạnh Tiến mang ý nghĩa mạnh mẽ, tiến bộ, vươn lên.
-
Chề Bích Liên
"Bích" là ngọc bích, "Liên" là hoa sen, tên "Bích Liên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, quý giá như ngọc bích, hoa sen.
-
Chề Minh Phát
"Minh" là sáng suốt, "Phát" là phát đạt, tên "Minh Phát" mang ý nghĩa sáng suốt, phát đạt, thịnh vượng.
-
Chề Nhật Sang
"Nhật" là mặt trời, "Sang" là sang trọng, rạng rỡ, tên "Nhật Sang" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng láng, cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
-
Chề Thị Chín
"Thị" là người con gái, "Chín" là chín chắn, trưởng thành, tên "Thị Chín" mang ý nghĩa người con gái chín chắn, từng trải, biết suy nghĩ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Chề đệm Thị đệm mệnh Kim tên Chín tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Chín -
Chề Mỹ Mỹ
"Mỹ" là đẹp, tên "Mỹ Mỹ" mang ý nghĩa xinh đẹp, đáng yêu, rạng rỡ.
-
Chề Nhật Quý
"Nhật" là mặt trời, "Quý" là quý giá, tên "Nhật Quý" mang ý nghĩa quý giá như mặt trời, rạng rỡ, sáng chói.
-
Chề Hồng Thành
"Hồng" là màu hồng, đẹp đẽ, "Thành" là thành công, thành đạt, tên "Hồng Thành" mang ý nghĩa thành công rực rỡ, vẻ vang.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Thành tên mệnh Kim tên ghép Hồng Thành -
Chề Tuyết Chi
"Tuyết" là tuyết trắng, "Chi" là cánh, tên "Tuyết Chi" mang ý nghĩa trong trắng, tinh khiết như tuyết trắng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Tuyết đệm mệnh Thủy tên Chi tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Tuyết Chi -
Chề Long Bảo
"Long" là rồng, "Bảo" là báu vật, tên "Long Bảo" mang ý nghĩa cao quý, uy quyền, trân trọng.
-
Chề Hồng Tưởng
"Hồng" là màu hồng, "Tưởng" là tưởng tượng, tên "Hồng Tưởng" mang ý nghĩa màu hồng lãng mạn, đầy tưởng tượng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Tưởng tên mệnh Thủy tên ghép Hồng Tưởng -
Chề Cún Lìn
"Cún" là con chó, "Lìn" là lùn, tên "Cún Lìn" mang ý nghĩa dễ thương, đáng yêu như một chú chó nhỏ, dễ gần.
-
Chề Triệu Thuận
"Triệu" là triệu hồi, "Thuận" là thuận lợi, tên "Triệu Thuận" mang ý nghĩa thu hút, mang đến sự may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Triệu đệm mệnh Mộc tên Thuận tên mệnh Kim tên ghép Triệu Thuận -
Chề Triều Sánh
"Triều" là triều đại, "Sánh" là sáng láng, tên "Triều Sánh" mang ý nghĩa rạng rỡ, vươn lên như ánh sáng của triều đại.
-
Chề Mỹ Di
Mỹ là đẹp, Di là tên gọi thân mật, tên "Mỹ Di" mang ý nghĩa xinh đẹp, hiền dịu, dễ thương.
-
Chề Dịch Lùng
"Dịch" là dịch chuyển, "Lùng" là tìm kiếm, tên "Dịch Lùng" có nghĩa là luôn di chuyển, tìm kiếm những điều mới mẻ.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Dịch đệm mệnh Hoả tên Lùng tên mệnh Hoả tên ghép Dịch Lùng -
Chề Tích Cấm
"Tích" là tích lũy, gầy dựng, "Cấm" là cấm đoán, hạn chế, tên "Tích Cấm" mang ý nghĩa người có khả năng tích lũy, gầy dựng, nhưng cũng có thể bị hạn chế bởi những điều cấm đoán.
-
Chề Cỏng Lìn
"Cỏng" là một từ địa phương, có thể ám chỉ sự vụng về, "Lìn" có thể là một động vật nhỏ, tên "Cỏng Lìn" có thể mang ý nghĩa là người vụng về, yếu đuối.
-
Chề Lỷ Phúc
"Lỷ" là từ Hán Việt, có nghĩa là bầy đàn, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Lỷ Phúc" mang ý nghĩa cầu chúc cho gia đình đông con cháu, hạnh phúc, sung túc.
-
Chề Tích Vinh
"Tích" là tích lũy, "Vinh" là vinh quang, tên "Tích Vinh" mang ý nghĩa tích lũy để đạt được vinh quang.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chề đệm Tích đệm mệnh Hoả tên Vinh tên mệnh Mộc tên ghép Tích Vinh -
Chề Sí Ngọc
"Sí" là chăm chỉ, "Ngọc" là quý báu, tên "Sí Ngọc" mang ý nghĩa cần cù, sáng giá, đầy giá trị.
-
Chề Chiều Hầu
"Chiều" là chiều chuộng, "Hầu" là hầu hạ, tên "Chiều Hầu" mang ý nghĩa ân cần, chu đáo, biết yêu thương, chăm sóc.
-
Chề Cỏng Kín
"Cỏng" là cổng, "Kín" là kín đáo, tên "Cỏng Kín" mang ý nghĩa an toàn, riêng tư, kín đáo.
-
Chề Chếch Dẩu
Không tìm thấy thông tin về ý nghĩa tên này.
Bình luận về họ Chề
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!