Họ Khổng Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Khổng 3 chữ
Tên con Trai họ Khổng
Tên con Gái họ Khổng
Họ Khổng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Khổng tại Việt Nam
Khổng (孔) là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc, xuất hiện ở Việt Nam từ lâu đời nhưng không phổ biến. Mặc dù không phải là một họ lớn ở Việt Nam, họ Khổng vẫn có mặt tại một số địa phương. Ở Trung Quốc, họ Khổng đứng thứ 25 trong danh sách Bách gia tính và xếp thứ 98 về mức độ phổ biến theo thống kê dân số năm 2007.
Người nổi tiếng mang họ Khổng
Người nổi tiếng nhất của họ Khổng là Khổng Tử, tên thật là Khổng Khâu, người sáng lập học thuyết Nho giáo, có ảnh hưởng sâu rộng trong văn hóa phương Đông. Hiện nay, tại Khúc Phụ (Trung Quốc), nơi Khổng Tử sinh ra, vẫn còn nhiều người mang họ Khổng, là con cháu nhiều đời của ông.
Ý nghĩa
Chữ "Khổng" (孔) trong tiếng Hán có nghĩa là "lỗ", "hở", tuy nhiên, qua nhiều thế kỷ, họ Khổng đã trở thành biểu tượng của sự uyên bác, trí tuệ và đạo đức, đặc biệt là nhờ vào Khổng Tử và học thuyết của ông.
Ảnh hưởng văn hóa
Khổng Tử và học thuyết Nho giáo của ông đã để lại dấu ấn sâu đậm trong nền văn hóa Đông Á, đặc biệt là ở Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Họ Khổng cũng là một phần của di sản văn hóa đó, dù số lượng người mang họ này ở các quốc gia này không lớn.
Họ ghép hoặc chi họ Khổng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Khổng
Mức độ phổ biến
Họ Khổng phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.04% dân số) và xếp hạng thứ 89 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 2.000 người thì có một người mang họ Khổng.
Mức độ phân bổ
Họ Khổng là họ phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc, chiếm tới 1,2% dân số — tức trung bình cứ hơn 85 người thì có một người mang họ Khổng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Phú Thọ, Tuyên Quang và Bắc Giang.
Cách đặt tên con họ Khổng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Khổng (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Khổng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Việc chọn đúng điểm nhấn âm luật giúp tên chính tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ, đồng thời giữ được sự hài hòa chung.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Khổng hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Khổng có cách viết chữ Hán là 孔. Theo Khang Hi đại điển, chữ 孔 (4 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Khổng thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Khổng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Khổng sinh các tên mệnh Hoả. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Khổng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Khổng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Khổng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Khổng Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Khổng Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Khổng Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Khổng Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Khổng Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Khổng Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Khổng Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Khổng đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Khổng Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Khổng Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Khổng Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Khổng đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Khổng Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Khổng Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Khổng Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Khổng Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Khổng đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Khổng Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Khổng Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Khổng Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Khổng Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Khổng Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Khổng Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Khổng Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Khổng Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Khổng Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Khổng Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Khổng Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Khổng Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Khổng Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Khổng Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Khổng đệm Vân đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Vân Anh -
Khổng Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Khổng Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Bình luận về họ Khổng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!