Họ Lương Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lương 3 chữ
Tên con Trai họ Lương
Tên con Gái họ Lương
Họ Lương tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử
Họ Lương (chữ Hán: 梁) là một họ cổ phổ biến trong văn hóa Đông Á, có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Theo sách Bách gia tính, họ này xếp thứ 128. Một số tài liệu ghi nhận họ Lương thuộc tộc họ Doanh (嬴), có liên hệ với nhà Tần – triều đại đầu tiên thống nhất Trung Hoa.
Thời Bắc Ngụy, nhiều họ kép được cải thành họ đơn, trong đó có họ Lương. Các triều đại mang tên "Lương" tại Trung Quốc không do người họ Lương sáng lập.
Nguồn gốc
Tại Việt Nam, họ Lương xuất hiện sớm, gắn với các cuộc di cư từ Trung Hoa. Có truyền thuyết về hai chị em Lương Thị Kiền, Lương Thị Tấu tham gia khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Các chi họ lớn được ghi nhận tại Hội Trào (Thanh Hóa), Cao Hương (Nam Định), và Hồng Việt (Thái Bình).
Một số người họ Lương là hậu duệ các tướng lĩnh, quan lại di cư từ Trung Hoa qua các thời kỳ như Đông Tấn, Minh – Thanh.
Ý nghĩa
Họ Lương có thể bắt nguồn từ tên đất phong hoặc tước vị quý tộc thời cổ đại. Tại Việt Nam, họ gắn với quá trình tiếp biến văn hóa Hán và hình thành cộng đồng dân cư bản địa.
Ảnh hưởng
Nhiều nhân vật họ Lương để lại dấu ấn như danh sĩ Lương Đắc Bằng, nhà toán học Lương Thế Vinh. Các dòng họ Lương hiện vẫn duy trì truyền thống, gia phả và đền thờ tại nhiều địa phương.
Họ ghép hoặc chi họ Lương thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Lương
Mức độ phổ biến
Họ Lương rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.88% dân số) và xếp hạng thứ 24 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Trung bình, cứ khoảng 100 người thì sẽ có một người mang họ Lương.
Mức độ phân bổ
Họ Lương là họ phổ biến nhất tại Lạng Sơn, chiếm tới 3,6% dân số — tức trung bình cứ hơn 28 người thì có một người mang họ Lương. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Cao Bằng, Yên Bái và Lào Cai.
Cách đặt tên con họ Lương hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Lương (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Lương hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Một cái tên có phần đầu - đệm - chính được kết nối uyển chuyển sẽ mang lại cảm giác nhẹ nhàng và tinh tế.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Lương hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Lương có cách viết chữ Hán là 梁. Theo Khang Hi đại điển, chữ 梁 (11 nét viết) thuộc hành Hoả, vì vậy họ Lương thuộc Mệnh Hoả.
Do đó để đặt tên con họ Lương hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Lương sinh các tên mệnh Thổ. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lương tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lương
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lương đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lương Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lương Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lương đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Lương Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Lương Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Lương Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Lương Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Lương Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Lương Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Lương Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lương đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Lương Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Lương Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Lương Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Lương đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Lương Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Lương Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Lương Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Lương Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Lương Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lương đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Lương Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Lương Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Lương Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Lương Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Lương Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Lương Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Lương Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Lương Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Lương Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Lương Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Lương Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Lương Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lương Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
Bình luận về họ Lương
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!