Họ Ngô Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Ngô 3 chữ
Tên con Trai họ Ngô
Tên con Gái họ Ngô
Họ Ngô tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Ngô trong lịch sử Việt Nam
Họ Ngô (chữ Hán: 吳) là một họ phổ biến tại Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Tại Việt Nam, họ Ngô đứng thứ 12 về mức độ phổ biến, chiếm 1,3% dân số.
Nguồn gốc và sự hình thành
Phả hệ họ Ngô tại Việt Nam xác định Ngô Nhật Đại, hào trưởng châu Phúc Lộc (Hà Tĩnh), là khởi tổ của họ Ngô, người đã tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan vào năm 722. Thông tin này được ghi lại trong bản Phả của Hán Quốc công Ngô Lan, soạn năm Đinh Dậu (1477), niên hiệu Hồng Đức (Lê Thánh Tông).
Ảnh hưởng và di sản
Họ Ngô là một trong những dòng họ lâu đời ở Việt Nam, có sự đóng góp lớn trong các sự kiện lịch sử và văn hóa của đất nước.
Họ ghép hoặc chi họ Ngô thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Ngô
Mức độ phổ biến
Họ Ngô rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 1.88% dân số) và xếp hạng thứ 15 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Trung bình, cứ khoảng 53 người thì sẽ có một người mang họ Ngô.
Mức độ phân bổ
Họ Ngô là họ phổ biến nhất tại Bắc Ninh, chiếm tới 3,8% dân số — tức trung bình cứ hơn 26 người thì có một người mang họ Ngô. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Giang, Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế.
Cách đặt tên con họ Ngô hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Ngô (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Ngô hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Cấu trúc âm thuận tai không chỉ làm đẹp tổng thể tên mà còn góp phần làm rõ nét ý nghĩa của phần tên chính.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Ngô hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Ngô có cách viết chữ Hán là 吳. Theo Từ điển Hán Tự, chữ 吳 (7 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Ngô thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Ngô hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Ngô sinh các tên mệnh Hoả. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Ngô tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Ngô Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Ngô Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Ngô Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Ngô Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Ngô Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Ngô Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Ngô Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Ngô Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Ngô Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Ngô Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Ngô Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Ngô Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Ngô Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Ngô Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Ngô Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Thị đệm mệnh Kim tên Huyền tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Huyền -
Ngô Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Ngô Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Ngô Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Ngô Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Ngô Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Ngô Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Ngô Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Ngô Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Ngô Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Ngô Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Ngô Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Ngô Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Ngô Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Ngô Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Ngô Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Khánh Linh
Bình luận về họ Ngô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!