Họ Tếnh Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Tếnh 3 chữ
Tên con Trai họ Tếnh
Tên con Gái họ Tếnh
Họ Tếnh tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Tếnh đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Tếnh
Mức độ phổ biến
Họ Tếnh rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 338 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 30.000 người mới có thể gặp một người mang họ Tếnh.
Mức độ phân bổ
Họ Tếnh tập trung chủ yếu tại Sơn La, với tỷ lệ 0,3%. Trung bình cứ hơn 370 người thì có một người mang họ Tếnh. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hòa Bình, Thái Nguyên và Hà Nội.
Cách đặt tên con họ Tếnh hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Tếnh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Tếnh hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Tên có sự trôi chảy trong âm tiết sẽ thuận lợi hơn trong việc sử dụng thường xuyên mà không gây vướng víu.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Tếnh hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Tếnh thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Tếnh là 15 thuộc mệnh Dương Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Tếnh hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Tếnh sinh các tên mệnh Kim. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Tếnh tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tếnh
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tếnh đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Tếnh Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Tếnh Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Tếnh Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Tếnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Tếnh Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Tếnh Hồng Hạnh
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
-
Tếnh Thị Ly
"Thị" là người con gái, "Ly" là ly rượu, tên "Thị Ly" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, thanh tao như ly rượu.
-
Tếnh Thị Chi
"Thị" là người con gái, "Chi" là con, tên "Thị Chi" có nghĩa là người con gái, con của gia đình.
-
Tếnh Lệ Thuỷ
"Lệ" là giọt lệ, "Thuỷ" là nước, tên "Lệ Thuỷ" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như giọt nước.
-
Tếnh Thị Danh
Thị là người con gái, Danh là danh tiếng, tên "Thị Danh" mang ý nghĩa người con gái có tiếng tăm, nổi danh.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Tếnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Danh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Danh -
Tếnh A Thành
"A" là tiếng gọi thân mật, "Thành" là thành công, tên "A Thành" mang ý nghĩa giản dị, mộc mạc, mong muốn thành công trong cuộc sống.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Tếnh đệm A đệm mệnh Thổ tên Thành tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Thành -
Tếnh A Tồng
"A" là tiếng gọi thân mật, "Tồng" là tên riêng, tên "A Tồng" mang ý nghĩa giản dị, thân thuộc.
-
Tếnh A Phong
Phong là gió, A Phong mang ý nghĩa tự do, phóng khoáng như gió.
-
Tếnh Thị Dua
"Thị" là người con gái, "Dua" là dưa, tên "Thị Dua" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, dễ thương như quả dưa.
-
Tếnh A Phừ
"A" là một chữ cái, "Phừ" là từ địa phương, tên "A Phừ" mang nghĩa là "tên riêng, không có nghĩa cụ thể".
-
Tếnh Thị Sanh
"Thị" là người con gái, "Sanh" là sự sống, tên "Thị Sanh" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
-
Tếnh A Chang
"Chang" là một từ địa danh, tên "A Chang" mang ý nghĩa nguồn gốc, xuất thân.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Tếnh đệm A đệm mệnh Thổ tên Chang tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Chang -
Tếnh Thị Tánh
"Thị" là người con gái, "Tánh" là tính cách, tên "Thị Tánh" mang ý nghĩa người con gái có tính cách tốt đẹp, nhân hậu.
-
Tếnh A Binh
"A" là chữ cái đầu tiên, "Binh" là binh lính, tên "A Binh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.
-
Tếnh Thị Mú
"Thị" là người con gái, "Mú" là con vật hiền lành, tên "Thị Mú" mang ý nghĩa người con gái hiền lành, nhân hậu.
-
Tếnh A Việt
"A" là chữ chỉ người, "Việt" là Việt Nam, tên "A Việt" mang ý nghĩa người con đất Việt, yêu nước, tự hào dân tộc.
-
Tếnh Thị Mao
"Thị" là người con gái, "Mao" là lông, tên "Thị Mao" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, mềm mại, duyên dáng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Tếnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Mao tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Mao -
Tếnh A Xanh
"A" là chữ đặt trước tên con gái, "Xanh" là màu xanh, tên "A Xanh" mang ý nghĩa tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Tếnh đệm A đệm mệnh Thổ tên Xanh tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Xanh -
Tếnh Thị Dơ
"Thị" là người con gái, "Dơ" là giản dị, tên "Thị Dơ" mang ý nghĩa người con gái giản dị, mộc mạc.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Tếnh đệm Thị đệm mệnh Kim tên Dơ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Dơ -
Tếnh Mê Linh
"Mê" là say mê, "Linh" là linh hoạt, tên "Mê Linh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, hoạt bát.
-
Tếnh Lao Sơn
"Lao" là lao động, "Sơn" là núi, tên "Lao Sơn" mang ý nghĩa kiên cường, bền bỉ như núi.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Tếnh đệm Lao đệm mệnh Hoả tên Sơn tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Lao Sơn -
Tếnh A Đô
"A" là tiếng gọi thân mật, "Đô" là thủ đô, tên "A Đô" mang ý nghĩa thân mật, gần gũi.
-
Tếnh Lao Lanh
"Lao" là tiếng lao động, "Lanh" là nhanh nhẹn, tên "Lao Lanh" có nghĩa là người lao động nhanh nhẹn, hoạt bát.
-
Tếnh A Soạn
"A" là một cách gọi thân mật, "Soạn" là soạn thảo, tên "A Soạn" có nghĩa là người giỏi văn chương, có tài năng trong việc soạn thảo.
-
Tếnh Lao Tông
"Lao" là sự cần cù, "Tông" là tổ tiên, tên "Lao Tông" mang ý nghĩa người cần cù, chăm chỉ như tổ tiên.
-
Tếnh Lao Dân
"Lao" là lao động, "Dân" là dân chúng, tên "Lao Dân" mang ý nghĩa người chăm chỉ lao động, cống hiến cho xã hội.
Bình luận về họ Tếnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!