Họ Thành Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Thành 3 chữ
Tên con Trai họ Thành
Tên con Gái họ Thành
Họ Thành tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Thành là một họ tồn tại ở cả Trung Quốc và Việt Nam, tuy không phổ biến. Trong chữ Hán, họ này được viết là 成 và có thể bắt nguồn từ các dòng tộc cổ đại hoặc các quan lại, học sĩ xưa. Tại Việt Nam, họ Thành xuất hiện trong một số gia đình nho học truyền thống.
Ý nghĩa
Chữ "Thành" (成) trong Hán Việt mang nghĩa là "thành công", "hoàn thành", "đạt được". Khi dùng làm họ, nó thể hiện kỳ vọng về sự thành đạt, viên mãn và trọn vẹn.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Thành không phổ biến rộng rãi nhưng vẫn gắn liền với những giá trị truyền thống trong các gia đình coi trọng đạo lý, tri thức và sự bền bỉ vươn lên trong cuộc sống. Nhiều người mang họ này đã đóng góp cho cộng đồng trong lĩnh vực giáo dục hoặc hành chính địa phương.
Họ Thành ở Việt Nam
Họ Thành có mặt rải rác ở một số tỉnh Ninh Thuận, Bắc Kạn và Tây Ninh. Một số dòng họ cũng xuất hiện ở miền Trung. Mặc dù ít người mang họ này, nhưng họ Thành vẫn giữ được nét đặc trưng và sự trân trọng trong truyền thống gia tộc.
Họ ghép hoặc chi họ Thành thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Thành
Mức độ phổ biến
Họ Thành ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 226 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Thành.
Mức độ phân bổ
Họ Thành xuất hiện với tần suất cao tại Ninh Thuận, chiếm khoảng 0,8%. Trung bình cứ hơn 130 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Tây Ninh và Lâm Đồng.
Cách đặt tên con họ Thành hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Thành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Thành hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên hài hòa thanh điệu không chỉ thân thiện mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách bố trí âm bằng trắc.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Thành hợp phong thủy
Họ Thành có cách viết chữ Hán là 成. Theo Khang Hi đại điển, chữ 成 (6 nét viết) thuộc hành Kim, vì vậy họ Thành thuộc Mệnh Kim.
Do đó để đặt tên con họ Thành hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thủy vì mệnh Kim của họ Thành sinh các tên mệnh Thủy. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Kim và tên mệnh Thủy.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Thành tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thành
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thành đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Thành Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Thành Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Thành Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Thành Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Thành Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Thành Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Thành Thị Thu
"Thị" là thị tộc, "Thu" là mùa thu, "Thị Thu" là người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như mùa thu.
-
Thành Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Thành đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Thành Thị Quỳnh
"Thị" là người con gái, "Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, tên "Thị Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong sáng, dịu dàng.
-
Thành Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
-
Thành Thu Uyên
"Thu" là mùa thu, "Uyên" là uyên bác, tên "Thu Uyên" mang ý nghĩa thanh bình, uyên thâm, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thành đệm Thu đệm mệnh Kim tên Uyên tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Uyên -
Thành Ngọc Linh
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thành đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Linh -
Thành Thị Oanh
"Thị" là người con gái, "Oanh" là chim oanh, tên "Thị Oanh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, xinh đẹp như chim oanh.
-
Thành Cẩm Tiên
"Cẩm" là gấm, "Tiên" là tiên nữ, tên "Cẩm Tiên" mang ý nghĩa là người đẹp như tiên, thanh tao, sang trọng.
-
Thành Quốc Cường
"Quốc" là đất nước, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Quốc Cường" mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chãi như đất nước.
-
Thành Thanh Hiền
"Thanh" là thanh tao, "Hiền" là hiền dịu, tên "Thanh Hiền" mang ý nghĩa thanh tao, hiền dịu, nết na.
-
Thành Thị Hoà
"Thị" là người con gái, "Hoà" là hòa bình, tên "Thị Hoà" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, yêu hòa bình.
-
Thành Trọng Nghĩa
"Trọng" là trọng nghĩa, "Nghĩa" là nghĩa khí, tên "Trọng Nghĩa" mang ý nghĩa người trọng nghĩa khí, chính trực, đáng tin cậy.
-
Thành Quốc Đạt
"Quốc" là quốc gia, "Đạt" là đạt được, tên "Quốc Đạt" mang ý nghĩa đóng góp, cống hiến cho đất nước.
-
Thành Thuý An
"Thuý" là đẹp, thanh tao, "An" là yên bình, tên "Thuý An" mang ý nghĩa thanh tao, yên bình, thanh lịch.
-
Thành Văn Phong
"Văn" là văn chương, "Phong" là gió, tên "Văn Phong" mang ý nghĩa thanh tao, bay bổng như gió thoảng qua trang giấy.
-
Thành Mỹ Dung
"Mỹ" là đẹp, "Dung" là dung nhan, tên "Mỹ Dung" mang ý nghĩa xinh đẹp, tao nhã.
-
Thành Ngọc Huy
"Ngọc" là đá quý, "Huy" là ánh sáng, tên "Ngọc Huy" mang ý nghĩa quý giá, rạng rỡ.
-
Thành Kim Liên
"Kim" là vàng, "Liên" là hoa sen, tên "Kim Liên" mang ý nghĩa quý giá, thanh tao như hoa sen vàng.
-
Thành Văn Bảo
"Văn" là chữ nghĩa, "Bảo" là bảo vệ, tên "Văn Bảo" mang ý nghĩa là người có học thức, có tài năng, có thể bảo vệ, che chở cho người khác.
-
Thành Thảo Linh
"Thảo" là cỏ cây, "Linh" là linh hoạt, tên "Thảo Linh" mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do như những bông hoa cỏ.
-
Thành Quỳnh Nhi
"Quỳnh" là hoa quỳnh, "Nhi" là con gái, tên "Quỳnh Nhi" mang ý nghĩa thanh tao, dịu dàng như bông hoa quỳnh trắng.
-
Thành Xuân Quỳnh
"Xuân" là mùa xuân, "Quỳnh" là hoa quỳnh, tên "Xuân Quỳnh" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như hương thơm hoa quỳnh vào mùa xuân.
-
Thành Thanh Thư
"Thanh" là trong sáng, "Thư" là thư tịch, tên "Thanh Thư" mang ý nghĩa thanh tao, nho nhã, am hiểu văn chương.
-
Thành Cẩm Giang
"Cẩm" là gấm vóc, "Giang" là sông, tên "Cẩm Giang" mang ý nghĩa giàu sang, thanh bình.
Bình luận về họ Thành
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!