Họ Cao Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Cao Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Cao Lê
Tên con Gái họ Cao Lê
Họ Cao Lê tại Việt Nam
Họ kép Cao Lê được ghép bởi Họ Cao và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Nội dung về nguồn gốc họ Cao Lê đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Cao Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Cao Lê rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 283 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Cao Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Cao Lê có sự hiện diện đáng kể tại Vĩnh Long, chiếm khoảng 0,08%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Cà Mau, Khánh Hòa và TP. Hồ Chí Minh.
Cách đặt tên con họ Cao Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Cao (không dấu) là thanh bằng cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Cao Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để đảm bảo nhịp trắc bằng hài hòa và dễ nghe.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Việc tránh ngắt quãng hoặc sắp xếp âm trúc trắc sẽ làm tên trở nên thân thiện, dễ phát âm và dễ chấp nhận hơn.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Cao Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Cao (高) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Cao Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Cao (高) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Cao Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Cao Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Cao Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Cao Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Cao Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Cao Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Cao Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Cao Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Trang tên mệnh Mộc tên ghép Thuỳ Trang -
Cao Lê Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Nhung tên mệnh Kim tên ghép Hồng Nhung -
Cao Lê Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Cao Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Cao Lê Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dương tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dương -
Cao Lê Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Cao Lê Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thành đệm mệnh Kim tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Thành Đạt -
Cao Lê Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My -
Cao Lê Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Quỳnh Anh -
Cao Lê Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Thanh Ngân -
Cao Lê Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc -
Cao Lê Văn Huy
"Văn" là văn chương, "Huy" là ánh sáng, tên "Văn Huy" mang ý nghĩa sáng chói, tài năng trong lĩnh vực văn chương.
Nam giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Văn Huy -
Cao Lê Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
Nam giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Huy -
Cao Lê Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Cao Lê Quốc Bảo
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
-
Cao Lê Tường Vi
"Tường" là bức tường, "Vi" là hoa, tên "Tường Vi" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa như hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vi tên mệnh Mộc tên ghép Tường Vi -
Cao Lê Hoàng Phúc
"Hoàng" là vàng, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Hoàng Phúc" mang ý nghĩa giàu sang, hạnh phúc.
Nam giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Phúc tên mệnh Thủy tên ghép Hoàng Phúc -
Cao Lê Thuý Vy
"Thuý" là đẹp, "Vy" là hoa, tên "Thuý Vy" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Thuý đệm mệnh Thủy tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Thuý Vy -
Cao Lê Tiến Dũng
"Tiến" là tiến bộ, "Dũng" là dũng cảm, tên "Tiến Dũng" có nghĩa là người luôn tiến bộ, dũng cảm, mạnh mẽ.
-
Cao Lê Hoài Nam
"Hoài" là hoài bão, "Nam" là phương nam, tên "Hoài Nam" mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, hướng về phía trước.
Nam giới Ít gặp họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Hoài đệm mệnh Thủy tên Nam tên mệnh Hoả tên ghép Hoài Nam -
Cao Lê Việt Hoàng
"Việt" là Việt Nam, "Hoàng" là vàng, tên "Việt Hoàng" mang ý nghĩa là người con của đất nước, có phẩm chất cao quý.
-
Cao Lê Hồng Thắm
"Hồng" là màu hồng, "Thắm" là rực rỡ, tên "Hồng Thắm" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ, đầy sức sống.
-
Cao Lê Ngọc Sơn
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Sơn" là núi cao, vững chãi, tên "Ngọc Sơn" mang ý nghĩa cao quý, vững vàng, kiên định.
Nam giới Ít gặp họ chính Cao họ phụ Lê họ ghép Cao Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Sơn tên mệnh Thổ tên ghép Ngọc Sơn -
Cao Lê Diễm Quỳnh
"Diễm" là xinh đẹp, "Quỳnh" là hoa quỳnh, tên "Diễm Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, thanh tao như hoa quỳnh.
-
Cao Lê Huyền Trân
"Huyền" là huyền bí, "Trân" là quý báu, tên "Huyền Trân" mang ý nghĩa bí ẩn, quý giá, thu hút.
-
Cao Lê Trúc Linh
"Trúc" là cây trúc, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hồn, tên "Trúc Linh" mang ý nghĩa thanh tao, thoát tục, tinh tế.
Bình luận về họ Cao Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!