Họ Công Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Công 3 chữ
Tên con Trai họ Công
Tên con Gái họ Công
Họ Công tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Công (公) là một họ của người Trung Quốc và Việt Nam, xếp thứ 408 trong Bách gia tính. Sau các cuộc chiến tranh Việt - Chiêm, nhiều tù binh và nghệ nhân người Chăm được đưa về định cư ở Tây Bắc Thăng Long. Một phần trong số họ đã đổi từ họ Ông sang Công, có thể vào thời vua Minh Mạng.
Ý nghĩa
Chữ “Công” (公) có nghĩa là "công cộng", "được kính trọng", thể hiện sự cao quý và thanh cao trong xã hội xưa.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Công gắn liền với sự giao thoa văn hóa giữa người Việt và người Chăm, đặc biệt ở các vùng Hà Nội, Lai Châu và Cần Thơ.
Họ Công ở Việt Nam
Họ Công hiện diện chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung nơi người gốc Chăm đã hòa nhập với cộng đồng người Việt và duy trì phong tục thờ cúng tổ tiên.
Họ ghép hoặc chi họ Công thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Công
Mức độ phổ biến
Họ Công ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 245 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Công.
Mức độ phân bổ
Họ Công có sự hiện diện đáng kể tại Hà Nội, chiếm khoảng 0,08%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lai Châu, Cần Thơ và Phú Yên.
Cách đặt tên con họ Công hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Công (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Công hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi âm luật được phối hợp hài hòa, tên sẽ cân bằng về âm thanh, nghe tự nhiên và tạo cảm giác dễ chịu cho người đối diện.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Công hợp phong thủy
Họ Công có cách viết chữ Hán là 公. Theo Khang Hi đại điển, chữ 公 (4 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Công thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Công hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Công sinh các tên mệnh Hoả. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Công tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Công
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Công đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Công Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Công Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Công Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Công Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Công Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Công Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Công Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Công Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Công Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Công Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Công Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Công Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Công đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Công Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
-
Công Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Công Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Công đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Công Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
-
Công Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
-
Công Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Công Văn Thành
"Văn" là văn chương, "Thành" là thành công, tên "Văn Thành" mang ý nghĩa thành công rực rỡ trong lĩnh vực văn chương.
-
Công Thu Huyền
"Thu" là mùa thu, "Huyền" là huyền bí, tên "Thu Huyền" mang ý nghĩa thanh bình, bí ẩn như tiết trời mùa thu.
-
Công Hương Giang
"Hương" là mùi thơm, "Giang" là dòng sông, tên "Hương Giang" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như mùi hương thoang thoảng trên dòng sông.
-
Công Phương Linh
"Phương" là hướng, "Linh" là linh hoạt, tên "Phương Linh" mang ý nghĩa hướng về sự linh hoạt, sáng tạo.
-
Công Khánh Huyền
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
-
Công Thị Oanh
"Thị" là người con gái, "Oanh" là chim oanh, tên "Thị Oanh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, xinh đẹp như chim oanh.
-
Công Cẩm Tiên
"Cẩm" là gấm, "Tiên" là tiên nữ, tên "Cẩm Tiên" mang ý nghĩa là người đẹp như tiên, thanh tao, sang trọng.
-
Công Minh Phương
"Minh" là sáng, "Phương" là phương hướng, tên "Minh Phương" mang ý nghĩa người có tâm sáng, hướng về những điều tốt đẹp, chính nghĩa.
-
Công Thị Huế
"Thị" là người con gái, "Huế" là kinh đô, tên "Thị Huế" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, nết na, thanh lịch.
-
Công Phương Thanh
"Phương" là phương hướng, "Thanh" là thanh tao, tên "Phương Thanh" mang ý nghĩa thanh lịch, tao nhã, hướng về những điều tốt đẹp.
-
Công Diễm My
"Diễm" là xinh đẹp, "My" là đẹp, tên "Diễm My" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa.
-
Công Thanh Vân
"Thanh" là thanh tao, "Vân" là mây, tên "Thanh Vân" mang ý nghĩa thanh cao, thoát tục như mây trời.
Bình luận về họ Công
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!