Họ Đỗ Hoàng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Đỗ Hoàng 4 chữ
Tên con Trai họ Đỗ Hoàng
Tên con Gái họ Đỗ Hoàng
Họ Đỗ Hoàng tại Việt Nam
Họ kép Đỗ Hoàng được ghép bởi Họ Đỗ và Họ Hoàng, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Nội dung về nguồn gốc họ Đỗ Hoàng đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Đỗ Hoàng
Mức độ phổ biến
Họ ghép Đỗ Hoàng ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 173 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 5.000 người mới có một người mang họ Đỗ Hoàng.
Mức độ phân bổ
Họ Đỗ Hoàng tập trung chủ yếu tại Đồng Nai, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 490 người thì có một người mang họ Đỗ Hoàng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bà Rịa - Vũng Tàu, Lạng Sơn và TP. Hồ Chí Minh.
Cách đặt tên con họ Đỗ Hoàng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Đỗ (dấu ngã) là thanh sắc cao và Hoàng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Đỗ Hoàng hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng để đảm bảo nhịp trắc bằng hài hòa và dễ nghe.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên hài hòa thanh điệu không chỉ thân thiện mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách bố trí âm bằng trắc.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Đỗ Hoàng hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Đỗ (杜) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Hoàng (黃) thuộc Mệnh Thổ. Do đó khi đặt tên con họ Đỗ Hoàng hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Mộc.
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Đỗ (杜) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Đỗ Hoàng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đỗ Hoàng
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đỗ Hoàng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đỗ Hoàng Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đỗ Hoàng Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Đỗ Hoàng Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Đỗ Hoàng Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Đỗ Hoàng Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Đỗ Hoàng Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Đỗ Hoàng Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Đỗ Hoàng Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Đỗ Hoàng Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Đỗ Hoàng Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Đỗ Hoàng Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Đỗ Hoàng Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Đỗ Hoàng Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Đỗ Hoàng Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Đỗ Hoàng Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đỗ Hoàng Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Đỗ Hoàng Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Đỗ Hoàng Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
-
Đỗ Hoàng Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Đỗ Hoàng Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Cẩm đệm mệnh Kim tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Cẩm Tú -
Đỗ Hoàng Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc -
Đỗ Hoàng Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Đỗ Hoàng Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Đỗ Hoàng Thu Phương
"Thu" là mùa thu, "Phương" là hướng, tên "Thu Phương" mang ý nghĩa thanh bình, hướng về sự tốt đẹp như tiết trời mùa thu.
-
Đỗ Hoàng Hương Giang
"Hương" là mùi thơm, "Giang" là dòng sông, tên "Hương Giang" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như mùi hương thoang thoảng trên dòng sông.
-
Đỗ Hoàng Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
-
Đỗ Hoàng Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Đỗ Hoàng Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Đỗ họ phụ Hoàng họ ghép Đỗ Hoàng đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Đỗ Hoàng Phương Linh
"Phương" là hướng, "Linh" là linh hoạt, tên "Phương Linh" mang ý nghĩa hướng về sự linh hoạt, sáng tạo.
Bình luận về họ Đỗ Hoàng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!