Họ Lê Đình Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Đình 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Đình
Tên con Gái họ Lê Đình
Họ Lê Đình tại Việt Nam
Họ kép Lê Đình nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Đình Cực kỳ hiếm gặp.
Họ Lê Đình là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Lê Đình
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Đình ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 186 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 6.000 người mới có một người mang họ Lê Đình.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Đình tập trung chủ yếu tại Thanh Hóa, với tỷ lệ 0,3%. Trung bình cứ hơn 360 người thì có một người mang họ Lê Đình. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Thừa Thiên Huế và Cà Mau.
Cách đặt tên con họ Lê Đình hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Đình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Lê Đình hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng để tên dễ gọi, dễ nhớ và hợp âm hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Sự hài hòa về âm điệu khiến cái tên trở nên hấp dẫn, giúp người khác dễ tiếp cận và ghi nhớ lâu dài.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Đình hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Đình () thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Lê Đình hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ phụ Đình () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Đình tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Đình
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Đình đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Đình Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lê Đình Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Lê Đình Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Lê Đình Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Đình Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lê Đình Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Lê Đình Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Tùng -
Lê Đình Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Lê Đình Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My -
Lê Đình Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Lê Đình Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Lê Đình Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Lê Đình Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Lê Đình Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Huy -
Lê Đình Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Lê Đình Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Lê Đình Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Lê Đình Thanh Bình
"Thanh" là thanh bình, "Bình" là yên bình, tên "Thanh Bình" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn.
-
Lê Đình Minh Tuấn
"Minh" là sáng suốt, "Tuấn" là đẹp đẽ, tên "Minh Tuấn" mang ý nghĩa người con trai thông minh, đẹp trai, sáng láng.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Tuấn tên mệnh Hoả tên ghép Minh Tuấn -
Lê Đình Đức Anh
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Đức Anh" mang ý nghĩa người con trai tài giỏi, đức độ, có chí khí.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Đức đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Đức Anh -
Lê Đình Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Khánh -
Lê Đình Quốc Bảo
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
-
Lê Đình Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Gia Huy -
Lê Đình Phương Nam
"Phương" là phương hướng, "Nam" là miền Nam, tên "Phương Nam" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như miền Nam.
-
Lê Đình Minh Quân
"Minh" là sáng, "Quân" là vua, tên "Minh Quân" mang ý nghĩa người có tài năng, uy quyền, sáng suốt như bậc đế vương.
-
Lê Đình Minh Hoàng
"Minh" là sáng, "Hoàng" là vàng, tên "Minh Hoàng" mang ý nghĩa người có tâm hồn trong sáng, cao quý như vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hoàng -
Lê Đình Anh Tú
"Anh" là anh hùng, "Tú" là đẹp, tên "Anh Tú" mang ý nghĩa người có tài năng, đẹp trai, anh hùng khí khái.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Anh Tú -
Lê Đình Quốc Việt
"Quốc" là quốc gia, "Việt" là Việt Nam, tên "Quốc Việt" có nghĩa là người con của đất nước Việt Nam, mang ý nghĩa yêu nước, tự hào dân tộc.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đình họ ghép Lê Đình đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Việt tên mệnh Thổ tên ghép Quốc Việt -
Lê Đình Quốc Cường
"Quốc" là đất nước, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Quốc Cường" mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chãi như đất nước.
-
Lê Đình Minh Phương
"Minh" là sáng, "Phương" là phương hướng, tên "Minh Phương" mang ý nghĩa người có tâm sáng, hướng về những điều tốt đẹp, chính nghĩa.
Bình luận về họ Lê Đình
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!