Họ Lục Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lục 3 chữ
Tên con Trai họ Lục
Tên con Gái họ Lục
Họ Lục tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Lục trong văn hóa Việt Nam
Họ Lục là một họ có nguồn gốc từ Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Dù không phải là họ phổ biến nhất tại Việt Nam, họ Lục vẫn hiện diện trong các lĩnh vực thể thao và âm nhạc.
Nguồn gốc và ý nghĩa
Chữ “Lục” (陸) có nghĩa là "đất liền" hoặc "vùng đất", biểu thị sự ổn định. Họ Lục xếp thứ 198 trong danh sách Bách gia tính của Trung Quốc.
Họ Lục tại Trung Quốc
Ở Trung Quốc, họ Lục là một trong những họ cổ xưa, phổ biến tại các tỉnh phía Nam và Đông Nam.
Ảnh hưởng văn hóa
Ở Việt Nam, người mang họ Lục nổi bật trong thể thao và âm nhạc, như Lục Xuân Hưng và Lục Huy. Họ Lục cũng được biết đến qua nhân vật Lục Vân Tiên trong tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu.
Họ ghép hoặc chi họ Lục thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Lục
Mức độ phổ biến
Họ Lục phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.09% dân số) và xếp hạng thứ 60 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 1.000 người thì có một người mang họ Lục.
Mức độ phân bổ
Họ Lục là họ phổ biến nhất tại Cao Bằng, chiếm tới 3,1% dân số — tức trung bình cứ hơn 32 người thì có một người mang họ Lục. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lào Cai, Hà Giang và Bắc Giang.
Cách đặt tên con họ Lục hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Lục (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Lục hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Cấu trúc âm hợp lý mang đến cảm giác thuận tai, làm cho tên thoải mái hơn khi được gọi trong đời sống thường nhật.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Lục hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Lục có cách viết chữ Hán là 陸. Theo Từ điển Hán Tự, chữ 陸 (10 nét viết) thuộc hành Hoả, vì vậy họ Lục thuộc Mệnh Hoả.
Do đó để đặt tên con họ Lục hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Lục sinh các tên mệnh Thổ. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lục tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lục
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lục đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lục Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lục Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Lục Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Lục Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Lục Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Lục Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Lục Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Lục Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Lục Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Lục Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Lục Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Lục Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Lục đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Lục Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Lục Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Lục Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Thị đệm mệnh Kim tên Huyền tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Huyền -
Lục Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Lục Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Lục Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Lục Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Lục Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Lục Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Lục Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Lục Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Lục Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Lục Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Lục Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Lục Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Lục Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lục Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Khánh Linh -
Lục Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
Bình luận về họ Lục
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!