Họ Lục Thị Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lục Thị 4 chữ
Tên con Trai họ Lục Thị
Tên con Gái họ Lục Thị
Họ Lục Thị tại Việt Nam
Họ kép Lục Thị được ghép bởi Họ Lục và Họ Thị, cả 2 họ này đều Phổ biến tại Việt Nam.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Lục Thị tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Lục Thị
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lục Thị rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 252 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 9.000 người mới có thể gặp một người mang họ Lục Thị.
Mức độ phân bổ
Họ Lục Thị là họ phổ biến nhất tại Cao Bằng, chiếm tới 3,1% dân số — tức trung bình cứ hơn 33 người thì có một người mang họ Lục Thị. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Lào Cai và Bắc Giang.
Cách đặt tên con họ Lục Thị hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lục (dấu nặng) là thanh sắc thấp và Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Lục Thị hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền để tên không bị lệch nhịp khi ghép với họ dài.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Nhờ âm điệu hợp lý, vẻ đẹp riêng của phần tên chính sẽ được tôn lên một cách tự nhiên và thuyết phục.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lục Thị hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lục (陸) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Thị (施) thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Lục Thị hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả.
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Lục (陸) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lục Thị tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lục Thị
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lục Thị đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lục Thị Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lục Thị Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Lục Thị Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Lục Thị Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Lục Thị Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Lục Thị Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Lục Thị Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Lục Thị Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Lục Thị Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Lục Thị Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Lục Thị Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hiền tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hiền -
Lục Thị Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Lục Thị Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Lục Thị Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Lục Thị Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Lục Thị Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Lục Thị Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Lục Thị Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lục Thị Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Lục Thị Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Lục Thị Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Hân tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Hân -
Lục Thị Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
-
Lục Thị Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Lục Thị Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
-
Lục Thị Hoài Thương
"Hoài" là nhớ nhung, "Thương" là yêu thương, tên "Hoài Thương" mang ý nghĩa nhớ nhung, yêu thương tha thiết.
-
Lục Thị Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lục họ phụ Thị họ ghép Lục Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hằng -
Lục Thị Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
-
Lục Thị Thanh Tuyền
"Thanh" là thanh tao, "Tuyền" là trong veo, tên "Thanh Tuyền" mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng như dòng suối.
-
Lục Thị Hồng Hạnh
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
-
Lục Thị Thu Huyền
"Thu" là mùa thu, "Huyền" là huyền bí, tên "Thu Huyền" mang ý nghĩa thanh bình, bí ẩn như tiết trời mùa thu.
Bình luận về họ Lục Thị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!