Họ Chí Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chí 3 chữ
Tên con Trai họ Chí
Tên con Gái họ Chí
Họ Chí tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Chí tại Việt Nam.
Họ ghép hoặc chi họ Chí thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Chí
Mức độ phổ biến
Họ Chí rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 342 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 30.000 người mới có thể gặp một người mang họ Chí.
Mức độ phân bổ
Họ Chí vẫn xuất hiện tại Đồng Nai, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,04%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Chí. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước và Lâm Đồng.
Cách đặt tên con họ Chí hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Chí hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Một bố cục tên hợp lý về bằng - trắc giúp phần tên chính trở thành điểm nhấn vừa phải, tinh tế và sâu sắc.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chí hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chí thuộc Mệnh Kim. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chí là 7 thuộc mệnh Dương Kim thiên về Nghĩa, lòng nhân nghĩa, đạo đức, cư xử công bằng, và giúp đỡ người khác.
Do đó để đặt tên con họ Chí hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thủy vì mệnh Kim của họ Chí sinh các tên mệnh Thủy. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Kim và tên mệnh Thủy.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chí tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chí
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chí đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chí Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Chí Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Chí Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Chí Thị Phượng
"Thị" là người con gái, "Phượng" là hoa phượng, rực rỡ, kiêu sa, tên "Thị Phượng" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa.
-
Chí Ngọc Bích
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Bích" là màu xanh ngọc, thanh tao, tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, sang trọng.
-
Chí Thành Công
"Thành" là thành công, "Công" là công lao, tên "Thành Công" mang ý nghĩa người có chí hướng, luôn nỗ lực để đạt được thành công.
-
Chí Diễm My
"Diễm" là xinh đẹp, "My" là đẹp, tên "Diễm My" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa.
-
Chí Yến Linh
"Yến" là loài chim yến, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hoạt, tên "Yến Linh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, nhẹ nhàng, linh hoạt.
-
Chí Ngọc Dung
"Ngọc" là đá quý, "Dung" là dung nhan, tên "Ngọc Dung" mang ý nghĩa vẻ đẹp quý phái, sang trọng.
-
Chí Mỹ Trinh
"Mỹ" là đẹp, "Trinh" là trong trắng, tên "Mỹ Trinh" mang ý nghĩa xinh đẹp, thuần khiết, đoan trang.
-
Chí Phi Long
"Phi" là bay, "Long" là rồng, tên "Phi Long" mang ý nghĩa bay cao, bay xa, mạnh mẽ, uy phong như rồng.
-
Chí Tú Nhi
"Tú" là đẹp, "Nhi" là con gái, tên "Tú Nhi" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiều diễm.
-
Chí Mạnh Quân
"Mạnh" là mạnh mẽ, "Quân" là quân tử, tên "Mạnh Quân" mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, chính trực như quân tử.
-
Chí Kim Linh
"Kim" là vàng, quý giá, sang trọng, "Linh" là linh hoạt, thông minh, tên "Kim Linh" mang ý nghĩa người con gái thông minh, nhanh nhẹn, quý phái, sang trọng.
-
Chí Quang Phúc
"Quang" là ánh sáng, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Quang Phúc" mang ý nghĩa rạng rỡ, may mắn, hạnh phúc.
-
Chí Kim Uyên
"Kim" là vàng, "Uyên" là uyên bác, tên "Kim Uyên" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, rạng rỡ như vàng.
-
Chí Tuyết Vân
"Tuyết" là tuyết trắng, "Vân" là mây, tên "Tuyết Vân" mang ý nghĩa trắng muốt, nhẹ nhàng như tuyết trắng trên nền trời.
-
Chí Quang Phát
"Quang" là ánh sáng, "Phát" là phát triển, tên "Quang Phát" mang ý nghĩa người rạng rỡ, sáng láng, có cuộc sống phát triển, thành công.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chí đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Phát tên mệnh Thủy tên ghép Quang Phát -
Chí Tiểu Bình
"Tiểu" là nhỏ bé, "Bình" là bình yên, tên "Tiểu Bình" mang ý nghĩa là người hiền lành, chất phác, mang lại sự an bình.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Chí đệm Tiểu đệm mệnh Kim tên Bình tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Tiểu Bình -
Chí Bảo Bảo
"Bảo" là bảo vệ, tên "Bảo Bảo" mang ý nghĩa được che chở, bảo vệ, an toàn.
-
Chí Như Lộc
"Như" là như, giống như, "Lộc" là may mắn, tài lộc, tên "Như Lộc" có nghĩa là người may mắn, luôn gặp nhiều điều tốt đẹp.
-
Chí Gia Vân
"Gia" là nhà, "Vân" là mây, tên "Gia Vân" mang ý nghĩa bình yên, thanh tao, tự do.
-
Chí A Tuấn
"A" là người con gái, "Tuấn" là sự đẹp trai, khôi ngô, tên "A Tuấn" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ.
-
Chí A Phúc
A là con gái, Phúc là hạnh phúc, tên "A Phúc" mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, bình an.
-
Chí Đình Nhựt
"Đình" là nơi công cộng, "Nhựt" là mặt trời, tên "Đình Nhựt" mang ý nghĩa rạng rỡ, huy hoàng như mặt trời chiếu sáng nơi công cộng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chí đệm Đình đệm mệnh Hoả tên Nhựt tên mệnh Mộc tên ghép Đình Nhựt -
Chí Vân Thuý
"Vân" là mây, "Thuý" là đẹp, tên "Vân Thuý" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao như mây trời.
-
Chí Nguyệt Nghi
"Nguyệt" là mặt trăng, "Nghi" là nghiêng nước nghiêng thành, tên "Nguyệt Nghi" mang ý nghĩa người xinh đẹp, kiều diễm, rạng ngời như ánh trăng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chí đệm Nguyệt đệm mệnh Mộc tên Nghi tên mệnh Mộc tên ghép Nguyệt Nghi -
Chí Nhục Quay
Không đủ thông tin để giải thích ý nghĩa.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chí đệm Nhục đệm mệnh Kim tên Quay tên mệnh Hoả tên ghép Nhục Quay -
Chí Lỷ Lìn
"Lỷ" là một từ địa phương, có thể ám chỉ sự lười biếng, "Lìn" có thể là một động vật nhỏ, tên "Lỷ Lìn" có thể mang ý nghĩa là người lười biếng, chậm chạp.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chí đệm Lỷ đệm mệnh Thổ tên Lìn tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép Lỷ Lìn -
Chí Nhịt Lừng
"Nhịt" nghĩa là gì, "Lừng" nghĩa là gì, tên "Nhịt Lừng" mang ý nghĩa gì?.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chí đệm Nhịt đệm mệnh Mộc tên Lừng tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Nhịt Lừng
Bình luận về họ Chí
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!