Họ Chìu Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chìu 3 chữ
Tên con Trai họ Chìu
Tên con Gái họ Chìu
Họ Chìu tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử


Họ Chìu có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Chìu thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Chìu
Mức độ phổ biến
Họ Chìu rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 279 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Chìu.

Mức độ phân bổ
Họ Chìu tập trung chủ yếu tại Quảng Ninh, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 550 người thì có một người mang họ Chìu. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đồng Nai, Điện Biên và Bình Dương.
Cách đặt tên con họ Chìu hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chìu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Chìu hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Khi âm luật được phối hợp hài hòa, tên sẽ cân bằng về âm thanh, nghe tự nhiên và tạo cảm giác dễ chịu cho người đối diện.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chìu hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chìu thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chìu là 9 thuộc mệnh Dương Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Chìu hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Chìu sinh các tên mệnh Mộc. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chìu tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chìu
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chìu đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chìu Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Chìu Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Chìu Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Chìu Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Chìu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Chìu Thị Thuỷ
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
Nữ giới Phổ biến họ chính Chìu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuỷ -
Chìu Văn Đức
"Văn" là văn hóa, "Đức" là đức hạnh, "Văn Đức" là người có văn hóa và đức hạnh.
-
Chìu Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Chìu Văn Thắng
Văn là văn chương, Thắng là chiến thắng.
-
Chìu Văn Sơn
Văn là văn chương, Sơn là núi, mang ý nghĩa vững chãi, uy nghi.
-
Chìu Thị Vân
"Thị" là người con gái, "Vân" là mây, tên "Thị Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như những áng mây trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Chìu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Vân tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Vân -
Chìu Thanh Thuý
"Thanh" là thanh tao, "Thuý" là đẹp đẽ, tên "Thanh Thuý" mang ý nghĩa thanh lịch, xinh đẹp, thuần khiết.
-
Chìu Thanh Bình
"Thanh" là thanh bình, "Bình" là yên bình, tên "Thanh Bình" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn.
Nam giới Phổ biến họ chính Chìu đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Bình tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thanh Bình -
Chìu Minh Tuấn
"Minh" là sáng suốt, "Tuấn" là đẹp đẽ, tên "Minh Tuấn" mang ý nghĩa người con trai thông minh, đẹp trai, sáng láng.
-
Chìu Văn Trường
"Văn" là văn chương, "Trường" là trường tồn, tên "Văn Trường" mang ý nghĩa người con trai tài năng, kiên định, có chí lớn.
-
Chìu Thị Thắm
"Thị" là người con gái, "Thắm" là đẹp đẽ, rực rỡ, tên "Thị Thắm" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, thu hút.
-
Chìu Thị Xuân
"Thị" là người con gái, "Xuân" là mùa xuân, tên "Thị Xuân" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Chìu Thị Quyên
"Thị" là người con gái, "Quyên" là uyên bác, tên "Thị Quyên" mang ý nghĩa người con gái thông minh, uyên bác.
-
Chìu Thanh Xuân
"Thanh" là thanh xuân, tuổi trẻ, "Xuân" là mùa xuân, "Thanh Xuân" có nghĩa là tuổi trẻ, tràn đầy sức sống, tươi đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Chìu Thị Hải
"Thị" là người con gái, "Hải" là biển cả, tên "Thị Hải" có nghĩa là người con gái rộng lượng, bao dung như biển cả.
-
Chìu Ngọc Yến
"Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, "Yến" là chim yến, thanh tao, tên "Ngọc Yến" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, quý giá.
-
Chìu Văn Vinh
"Văn" là văn chương, "Vinh" là vinh hiển, tên "Văn Vinh" mang ý nghĩa người có tài văn chương, được mọi người kính trọng, danh tiếng vang xa.
-
Chìu Bích Thuỷ
"Bích" là màu xanh, "Thuỷ" là nước, tên "Bích Thuỷ" mang ý nghĩa thanh tao, trong trẻo như dòng nước xanh.
-
Chìu Thị Ngoan
"Thị" là người con gái, "Ngoan" là ngoan hiền, tên "Thị Ngoan" mang ý nghĩa người con gái ngoan hiền, nết na.
-
Chìu Minh Nghĩa
"Minh" là sáng suốt, "Nghĩa" là nghĩa khí, tên "Minh Nghĩa" mang ý nghĩa người con trai sáng suốt, chính trực, có nghĩa khí.
-
Chìu Nhật Hoàng
"Nhật" là mặt trời, "Hoàng" là hoàng đế, tên "Nhật Hoàng" mang ý nghĩa rực rỡ, uy nghi, quyền uy như mặt trời.
-
Chìu Xuân Tiến
"Xuân" là mùa xuân, "Tiến" là tiến bộ, tên "Xuân Tiến" mang ý nghĩa tươi trẻ, tràn đầy năng lượng, tiến bộ, phát triển.
-
Chìu Thanh Phúc
"Thanh" là thanh tao, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Thanh Phúc" có nghĩa là người thanh tao, hạnh phúc, cuộc sống an vui, bình yên.
-
Chìu Văn Hồng
"Văn" là văn chương, "Hồng" là màu hồng, tên "Văn Hồng" mang ý nghĩa thanh tao, rạng rỡ, tài năng.
-
Chìu Văn Hảo
Văn là văn chương, Hảo là tốt đẹp, tên Văn Hảo mang ý nghĩa người có học thức, tốt đẹp.
-
Chìu Văn Tấn
"Văn" là văn chương, "Tấn" là tiến bộ, tên "Văn Tấn" mang ý nghĩa học thức uyên thâm, tiến bộ, tài năng.
Bình luận về họ Chìu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!