Họ Lê Công Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Công 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Công
Tên con Gái họ Lê Công
Họ Lê Công tại Việt Nam
Họ kép Lê Công nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Công Ít gặp.
Họ Lê Công là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Lê Công
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Công ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 216 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 7.000 người mới có một người mang họ Lê Công.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Công tập trung chủ yếu tại Hà Giang, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 500 người thì có một người mang họ Lê Công. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Tĩnh, Thanh Hóa và Hòa Bình.
Cách đặt tên con họ Lê Công hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Công (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Lê Công hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để tên dễ gọi, dễ nhớ và hợp âm hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi âm luật được phối hợp hài hòa, tên sẽ cân bằng về âm thanh, nghe tự nhiên và tạo cảm giác dễ chịu cho người đối diện.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Công hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Công (公) thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Lê Công hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ phụ Công (公) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Công tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Công
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Công đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Công Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Lê Công Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Công Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Lê Công Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Thành đệm mệnh Kim tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Thành Đạt -
Lê Công Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Lê Công Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Lê Công Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Lê Công Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Lê Công Tiến Đạt
"Tiến" là tiến bộ, "Đạt" là đạt được, tên "Tiến Đạt" mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, thành đạt trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Tiến đệm mệnh Hoả tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Tiến Đạt -
Lê Công Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Huy -
Lê Công Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
-
Lê Công Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Lê Công Minh Tâm
"Minh" là sáng suốt, "Tâm" là tâm hồn, tên "Minh Tâm" mang ý nghĩa tâm hồn sáng suốt, trong sáng.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Tâm tên mệnh Kim tên ghép Minh Tâm -
Lê Công Minh Tuấn
"Minh" là sáng suốt, "Tuấn" là đẹp đẽ, tên "Minh Tuấn" mang ý nghĩa người con trai thông minh, đẹp trai, sáng láng.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Tuấn tên mệnh Hoả tên ghép Minh Tuấn -
Lê Công Đức Anh
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Đức Anh" mang ý nghĩa người con trai tài giỏi, đức độ, có chí khí.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Đức đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Đức Anh -
Lê Công Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Khánh -
Lê Công Quốc Bảo
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
-
Lê Công Hoàng Phúc
"Hoàng" là vàng, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Hoàng Phúc" mang ý nghĩa giàu sang, hạnh phúc.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Phúc tên mệnh Thủy tên ghép Hoàng Phúc -
Lê Công Phương Nam
"Phương" là phương hướng, "Nam" là miền Nam, tên "Phương Nam" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như miền Nam.
-
Lê Công Anh Tú
"Anh" là anh hùng, "Tú" là đẹp, tên "Anh Tú" mang ý nghĩa người có tài năng, đẹp trai, anh hùng khí khái.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Anh Tú -
Lê Công Quốc Cường
"Quốc" là đất nước, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Quốc Cường" mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chãi như đất nước.
-
Lê Công Anh Khoa
"Anh" là anh dũng, "Khoa" là khoa học, tên "Anh Khoa" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, thông minh, có kiến thức.
-
Lê Công Tuấn Kiệt
"Tuấn" là anh tuấn, "Kiệt" là tài năng, tên "Tuấn Kiệt" mang ý nghĩa người đẹp trai, tài giỏi, xuất chúng.
-
Lê Công Hải Đăng
"Hải" là biển cả bao la, rộng lớn, "Đăng" là ngọn hải đăng soi sáng, dẫn đường, tên "Hải Đăng" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, dẫn dắt người khác.
-
Lê Công Hồng Sơn
"Hồng" là màu đỏ rực rỡ, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, "Sơn" là núi cao, vững chãi, tên "Hồng Sơn" mang ý nghĩa kiên cường, vững vàng, đầy sức sống.
-
Lê Công Tấn Đạt
"Tấn" là tiến lên, phát triển, "Đạt" là đạt được, thành công, tên "Tấn Đạt" mang ý nghĩa tiến bộ, thành đạt, gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống.
Nam giới Ít gặp họ chính Lê họ phụ Công họ ghép Lê Công đệm Tấn đệm mệnh Thủy tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Tấn Đạt -
Lê Công Đức Mạnh
"Đức" là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, "Mạnh" là mạnh mẽ, kiên cường, tên "Đức Mạnh" mang ý nghĩa chính trực, mạnh mẽ, có phẩm chất tốt đẹp.
-
Lê Công Thành Trung
"Thành" là thành đạt, "Trung" là trung thực, tên "Thành Trung" mang ý nghĩa người thành đạt, trung thực, đáng tin cậy.
-
Lê Công Tấn Phát
"Tấn" là tiến lên, "Phát" là phát triển, tên "Tấn Phát" mang ý nghĩa tiến bộ, phát triển, thành đạt.
-
Lê Công Việt Anh
"Việt" là Việt Nam, "Anh" là anh hùng, tên "Việt Anh" mang ý nghĩa yêu nước, dũng cảm, kiên cường.
Bình luận về họ Lê Công
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!