Họ Alăng Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Alăng 3 chữ
Tên con Trai họ Alăng
Tên con Gái họ Alăng
Họ Alăng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Alăng là một họ phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số ở miền Trung Việt Nam, đặc biệt là người Cơ Tu và một số nhóm dân tộc ở khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên. Họ này không có nguồn gốc từ Hán ngữ mà mang đặc trưng bản địa.
Ý nghĩa
Họ Alăng thường gắn liền với dòng tộc, cộng đồng và truyền thống văn hóa riêng biệt. Trong văn hóa của người Cơ Tu, họ mang ý nghĩa nhận diện cộng đồng và thể hiện mối liên hệ huyết thống sâu sắc.
Ảnh hưởng văn hóa
Người mang họ Alăng giữ vai trò quan trọng trong sinh hoạt cộng đồng, đặc biệt trong các nghi lễ truyền thống, tín ngưỡng dân gian và hoạt động bảo tồn văn hóa dân tộc.
Họ Alăng ở Việt Nam
Họ Alăng chủ yếu phân bố tại các tỉnh như Quảng Nam, Thừa Thiên Huế và một phần vùng núi Quảng Ngãi. Đây là vùng sinh sống lâu đời của các cộng đồng dân tộc thiểu số mang họ này.
Họ ghép hoặc chi họ Alăng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Alăng
Mức độ phổ biến
Họ Alăng ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 140 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 5.000 người mới có một người mang họ Alăng.
Mức độ phân bổ
Họ Alăng xuất hiện với tần suất cao tại Quàng Nam, chiếm khoảng 0,6%. Trung bình cứ hơn 160 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Quảng Trị, Quảng Ngãi và Ninh Thuận.
Cách đặt tên con họ Alăng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Alăng (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Alăng hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi nhịp âm được sắp xếp đều và hợp lý, cái tên sẽ lưu lại trong trí nhớ một cách tự nhiên và bền vững.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Alăng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Alăng thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Alăng là 16 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Alăng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Alăng sinh các tên mệnh Kim. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Alăng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Alăng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Alăng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Alăng Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Alăng Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Alăng Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Alăng Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Alăng Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Alăng Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Alăng Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Alăng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Alăng Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Alăng Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Alăng Thị Thu
"Thị" là thị tộc, "Thu" là mùa thu, "Thị Thu" là người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như mùa thu.
-
Alăng Thị Thuỷ
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
Nữ giới Phổ biến họ chính Alăng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuỷ -
Alăng Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Alăng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hồng -
Alăng Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Alăng Thị Ngọc
"Thị" là thị trấn, "Ngọc" là ngọc quý, "Thị Ngọc" là người quý giá và xinh đẹp.
-
Alăng Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Alăng Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
-
Alăng Thị Thương
Thị là chỉ người con gái, Thương là thương yêu, tình cảm.
-
Alăng Thị Phượng
"Thị" là người con gái, "Phượng" là hoa phượng, rực rỡ, kiêu sa, tên "Thị Phượng" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa.
-
Alăng Thị Quỳnh
"Thị" là người con gái, "Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, tên "Thị Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong sáng, dịu dàng.
-
Alăng Thị Vân
"Thị" là người con gái, "Vân" là mây, tên "Thị Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như những áng mây trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Alăng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Vân tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Vân -
Alăng Thị Loan
"Thị" là người con gái, "Loan" là xinh đẹp, tên "Thị Loan" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Alăng Thanh Thuý
"Thanh" là thanh tao, "Thuý" là đẹp đẽ, tên "Thanh Thuý" mang ý nghĩa thanh lịch, xinh đẹp, thuần khiết.
-
Alăng Thị Oanh
"Thị" là người con gái, "Oanh" là chim oanh, tên "Thị Oanh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, xinh đẹp như chim oanh.
-
Alăng Thị Thắm
"Thị" là người con gái, "Thắm" là đẹp đẽ, rực rỡ, tên "Thị Thắm" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, thu hút.
-
Alăng Thị Giang
"Thị" là người con gái, "Giang" là sông, tên "Thị Giang" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, thanh tao như dòng sông.
-
Alăng Thị Thuỳ
"Thị" là người con gái, "Thuỳ" là thuỳ mị, tên "Thị Thuỳ" có nghĩa là người con gái dịu dàng, nết na, thuỳ mị.
-
Alăng Thị Hậu
"Thị" là người con gái, "Hậu" là người có địa vị cao quý, tên "Thị Hậu" mang ý nghĩa người con gái quyền uy, sang trọng.
-
Alăng Nhật Linh
"Nhật" là mặt trời, "Linh" là linh hồn, tên "Nhật Linh" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng sủa, đầy sức sống.
-
Alăng Thị Lệ
"Thị" là người con gái, "Lệ" là đẹp, tên "Thị Lệ" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, nết na.
-
Alăng Thị Diễm
"Thị" là người con gái, "Diễm" là đẹp, tên "Thị Diễm" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng.
Bình luận về họ Alăng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!