Họ Lê Thái Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Thái 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Thái
Tên con Gái họ Lê Thái
Họ Lê Thái tại Việt Nam
Họ kép Lê Thái được ghép bởi Họ Lê và Họ Thái, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Lê Thái tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Lê Thái
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Thái rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 305 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Lê Thái.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Thái xuất hiện với tần suất cao tại Lai Châu, chiếm khoảng 0,6%. Trung bình cứ hơn 180 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bạc Liêu, Lạng Sơn và Lâm Đồng.
Cách đặt tên con họ Lê Thái hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Thái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Lê Thái hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu giúp tên kết hợp nhịp nhàng với phần họ kép.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn: đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ, giữ dòng chảy âm thanh mượt mà từ đầu đến cuối.
Tên nhẹ nhàng, rõ ràng và dễ gọi luôn có sức lan tỏa tốt hơn, đặc biệt trong môi trường gia đình và xã hội.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Thái hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Thái (蔡) thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Lê Thái hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ phụ Thái (蔡) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Thái tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Thái
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Thái đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Thái Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lê Thái Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Lê Thái Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Lê Thái Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Lê Thái Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Lê Thái Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Lê Thái Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Lê Thái Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Lê Thái Thuỳ Dung
"Thuỳ" là ngọc, "Dung" là dung nhan. Tên "Thuỳ Dung" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như viên ngọc sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dung tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dung -
Lê Thái Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Lê Thái Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Lê Thái Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Lê Thái Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Lê Thái Thanh Bình
"Thanh" là thanh bình, "Bình" là yên bình, tên "Thanh Bình" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn.
-
Lê Thái Thảo Vy
"Thảo" là thảo thơm, "Vy" là đẹp đẽ, tên "Thảo Vy" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như hoa.
-
Lê Thái Tường Vi
"Tường" là bức tường, "Vi" là hoa, tên "Tường Vi" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa như hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vi tên mệnh Mộc tên ghép Tường Vi -
Lê Thái Minh Hoàng
"Minh" là sáng, "Hoàng" là vàng, tên "Minh Hoàng" mang ý nghĩa người có tâm hồn trong sáng, cao quý như vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thái họ ghép Lê Thái đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hoàng -
Lê Thái Minh Châu
"Minh" là sáng, "Châu" là ngọc trai, tên "Minh Châu" có nghĩa là người sáng láng, quý giá, đẹp đẽ như viên ngọc trai.
-
Lê Thái Thanh Phương
"Thanh" là thanh tao, "Phương" là phương hướng, tên "Thanh Phương" mang ý nghĩa là người thanh tao, lịch thiệp, có đường hướng rõ ràng trong cuộc sống.
-
Lê Thái Việt Hoàng
"Việt" là Việt Nam, "Hoàng" là vàng, tên "Việt Hoàng" mang ý nghĩa là người con của đất nước, có phẩm chất cao quý.
-
Lê Thái Ngọc Hà
"Ngọc" là ngọc, "Hà" là dòng sông, tên "Ngọc Hà" mang ý nghĩa trong sáng, thanh tao như dòng sông.
-
Lê Thái Thanh Hằng
"Thanh" là thanh tao, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thanh Hằng" mang ý nghĩa thanh tao, vĩnh cửu theo thời gian.
-
Lê Thái Hoàng Long
"Hoàng" là màu vàng, "Long" là rồng, tên "Hoàng Long" mang ý nghĩa quyền uy, cao quý như rồng vàng.
-
Lê Thái Quang Minh
"Quang" là ánh sáng, "Minh" là sáng suốt, tên "Quang Minh" mang ý nghĩa người sáng suốt, rạng rỡ, đầy nhiệt huyết.
-
Lê Thái Quang Vinh
"Quang" là ánh sáng, "Vinh" là vinh quang, tên "Quang Vinh" mang ý nghĩa người rạng rỡ, đầy vinh quang.
-
Lê Thái Huyền Trân
"Huyền" là huyền bí, "Trân" là quý báu, tên "Huyền Trân" mang ý nghĩa bí ẩn, quý giá, thu hút.
-
Lê Thái Minh Ngọc
"Minh" là sáng, trong sáng, "Ngọc" là quý giá, tên "Minh Ngọc" mang ý nghĩa trong sáng, quý giá, thanh cao.
-
Lê Thái Bảo Trâm
"Bảo" là bảo vệ, "Trâm" là trang sức, tên "Bảo Trâm" mang ý nghĩa quý giá, được nâng niu, che chở.
-
Lê Thái Trúc Linh
"Trúc" là cây trúc, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hồn, tên "Trúc Linh" mang ý nghĩa thanh tao, thoát tục, tinh tế.
-
Lê Thái Nhật Minh
"Nhật" là mặt trời, tượng trưng cho sự rạng rỡ, tươi sáng, "Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nhật Minh" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, tràn đầy năng lượng như ánh mặt trời.
Bình luận về họ Lê Thái
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!