Họ Mạch Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Mạch 3 chữ
Tên con Trai họ Mạch
Tên con Gái họ Mạch
Họ Mạch tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Mạch là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã du nhập vào Việt Nam qua các đợt di cư từ thời cổ đại. Họ này không quá phổ biến nhưng vẫn xuất hiện trong các cộng đồng dân tộc thiểu số, đặc biệt ở miền núi phía Bắc và Nam.
Ý nghĩa
Chữ “Mạch” (麥) trong Hán tự có nghĩa là lúa mạch, một loại cây trồng quan trọng trong nông nghiệp. Vì vậy, họ này có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự phát triển bền vững, thịnh vượng và gắn liền với nghề nông.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Mạch có ảnh hưởng trong một số cộng đồng dân tộc thiểu số, đặc biệt liên quan đến các phong tục truyền thống, thờ cúng tổ tiên, và các hoạt động nông nghiệp truyền thống của người dân miền núi.
Họ Mạch ở Việt Nam
Họ Mạch chủ yếu hiện diện ở các tỉnh miền núi phía Bắc, Nam và một số khu vực có cộng đồng dân tộc thiểu số sinh sống.
Họ ghép hoặc chi họ Mạch thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Mạch
Mức độ phổ biến
Họ Mạch ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 176 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 8.000 người mới có một người mang họ Mạch.
Mức độ phân bổ
Họ Mạch tập trung chủ yếu tại Sóc Trăng, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 950 người thì có một người mang họ Mạch. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Bình Thuận và Thanh Hóa.
Cách đặt tên con họ Mạch hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Mạch (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Mạch hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Tên có sự trôi chảy trong âm tiết sẽ thuận lợi hơn trong việc sử dụng thường xuyên mà không gây vướng víu.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Mạch hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Mạch thuộc Mệnh Mộc. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Mạch là 12 thuộc mệnh Âm Mộc thiên về Nhân, lòng yêu thương, từ bi, biết quan tâm và đối xử tốt với người khác.
Do đó để đặt tên con họ Mạch hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Mạch sinh các tên mệnh Hoả. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Mạch tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mạch
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mạch đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Mạch Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Mạch Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Mạch Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Mạch Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Mạch Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Mạch Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Mạch Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Mạch Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Mạch Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Mạch Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Mạch Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Mạch Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Mạch Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Mạch Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Mạch Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
-
Mạch Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
-
Mạch Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Mạch Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Mạch Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mạch đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Mạch Ngọc Trâm
"Ngọc" là ngọc quý, "Trâm" là trang sức. Tên "Ngọc Trâm" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, như một viên ngọc sáng lấp lánh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mạch đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Trâm tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Trâm -
Mạch Thị Thương
Thị là chỉ người con gái, Thương là thương yêu, tình cảm.
-
Mạch Thị Phượng
"Thị" là người con gái, "Phượng" là hoa phượng, rực rỡ, kiêu sa, tên "Thị Phượng" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa.
-
Mạch Bích Ngọc
"Bích" là ngọc bích, quý giá, "Ngọc" là ngọc, đẹp đẽ, tên "Bích Ngọc" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, quý giá.
-
Mạch Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Mạch Văn Thành
"Văn" là văn chương, "Thành" là thành công, tên "Văn Thành" mang ý nghĩa thành công rực rỡ trong lĩnh vực văn chương.
-
Mạch Văn Huy
"Văn" là văn chương, "Huy" là ánh sáng, tên "Văn Huy" mang ý nghĩa sáng chói, tài năng trong lĩnh vực văn chương.
-
Mạch Thị Vân
"Thị" là người con gái, "Vân" là mây, tên "Thị Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như những áng mây trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mạch đệm Thị đệm mệnh Kim tên Vân tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Vân -
Mạch Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
-
Mạch Văn Hải
"Văn" là văn chương, "Hải" là biển cả, tên "Văn Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, đầy tri thức.
-
Mạch Minh Tâm
"Minh" là sáng suốt, "Tâm" là tâm hồn, tên "Minh Tâm" mang ý nghĩa tâm hồn sáng suốt, trong sáng.
Bình luận về họ Mạch
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!