Họ Tất Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Tất 3 chữ
Tên con Trai họ Tất
Tên con Gái họ Tất
Họ Tất tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Tất (窃) có nguồn gốc từ Trung Quốc, được ghi nhận trong các thư tịch cổ và là một họ ít phổ biến. Tên họ này có thể liên quan đến các chức danh hoặc địa danh thời cổ đại, và được du nhập vào Việt Nam qua các đợt giao lưu văn hóa.
Ý nghĩa
Chữ “Tất” (窃) có nghĩa là “trộm cắp”, nhưng trong bối cảnh họ tộc, nó có thể được hiểu là một cách nhấn mạnh tính kín đáo hoặc sự khéo léo. Tuy nhiên, do tên gọi ít được sử dụng, ý nghĩa này không được nhấn mạnh trong văn hóa họ tộc.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Tất không có ảnh hưởng lớn trong văn hóa Việt Nam, nhưng vẫn xuất hiện trong một số ghi chép cổ của Trung Quốc. Họ này gắn liền với các dòng họ có lịch sử lâu dài và đôi khi được nhắc đến trong các câu chuyện dân gian, mặc dù không nổi bật.
Họ Tất ở Việt Nam
Ở Việt Nam, họ Tất khá hiếm và chỉ có mặt ở một số khu vực TP. Hồ Chí Minh, Sóc Trăng và Bình Phước. Các dòng họ Tất tại đây vẫn duy trì các phong tục thờ cúng tổ tiên và giữ gìn truyền thống gia đình qua các thế hệ.
Họ ghép hoặc chi họ Tất thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Tất
Mức độ phổ biến
Họ Tất ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 241 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Tất.
Mức độ phân bổ
Họ Tất có sự hiện diện đáng kể tại TP. Hồ Chí Minh, chiếm khoảng 0,06%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Sóc Trăng, Bình Phước và Cà Mau.
Cách đặt tên con họ Tất hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Tất (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Tất hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Khi nhịp âm được sắp xếp đều và hợp lý, cái tên sẽ lưu lại trong trí nhớ một cách tự nhiên và bền vững.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Tất hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Tất thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Tất là 10 thuộc mệnh Âm Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Tất hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Tất sinh các tên mệnh Mộc. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Tất tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tất
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tất đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Tất Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Tất Văn Thành
"Văn" là văn chương, "Thành" là thành công, tên "Văn Thành" mang ý nghĩa thành công rực rỡ trong lĩnh vực văn chương.
-
Tất Ngọc Linh
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Tất đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Linh -
Tất Duy Khánh
"Duy" là duy nhất, "Khánh" là vui vẻ, tên "Duy Khánh" mang ý nghĩa độc đáo, vui vẻ, hạnh phúc.
-
Tất Mai Anh
"Mai" là hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, rạng rỡ, "Anh" là anh hùng, "Mai Anh" có nghĩa là người thanh tao, rạng rỡ, kiêu sa như hoa mai, mang vẻ đẹp anh hùng, khí phách.
-
Tất Tấn Tài
"Tấn" là tiến bộ, "Tài" là tài năng, tên "Tấn Tài" mang ý nghĩa người luôn tiến bộ, tài năng xuất chúng.
-
Tất Phương Thanh
"Phương" là phương hướng, "Thanh" là thanh tao, tên "Phương Thanh" mang ý nghĩa thanh lịch, tao nhã, hướng về những điều tốt đẹp.
-
Tất Mỹ Dung
"Mỹ" là đẹp, "Dung" là dung nhan, tên "Mỹ Dung" mang ý nghĩa xinh đẹp, tao nhã.
-
Tất Tuyết Trinh
"Tuyết" là tuyết trắng, "Trinh" là trong trắng, tên "Tuyết Trinh" mang ý nghĩa thanh khiết, trong trắng như tuyết.
-
Tất Ngọc Tuyền
"Ngọc" là ngọc, "Tuyền" là suối, tên "Ngọc Tuyền" mang ý nghĩa trong sáng, thanh tao như suối ngọc.
-
Tất Gia Linh
"Gia" là nhà, "Linh" là linh hồn, tên "Gia Linh" mang ý nghĩa là tâm hồn thanh cao, trong sáng như linh hồn của một gia đình.
-
Tất Quang Vũ
"Quang" là ánh sáng, "Vũ" là vũ trụ, tên "Quang Vũ" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn, sáng suốt.
Nam giới Ít gặp họ chính Tất đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Vũ tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Quang Vũ -
Tất Uyên Nhi
"Uyên" là uyên bác, am hiểu, "Nhi" là con gái. Tên "Uyên Nhi" mang ý nghĩa người con gái thông minh, tài giỏi, am hiểu, giỏi giang.
-
Tất Hồng Thái
"Hồng" là màu hồng, tượng trưng cho sự may mắn, "Thái" là thái bình, yên ổn, tên "Hồng Thái" mang ý nghĩa cuộc sống an yên, may mắn, hạnh phúc.
-
Tất Tâm Như
"Tâm" là tâm hồn, "Như" là giống như, tên "Tâm Như" có nghĩa là tâm hồn trong sáng, thuần khiết.
-
Tất Hằng Nga
"Hằng" là vĩnh cửu, "Nga" là đẹp, tên "Hằng Nga" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trường tồn theo thời gian.
-
Tất Mỹ Tâm
"Mỹ" là đẹp, "Tâm" là lòng, tên "Mỹ Tâm" mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thuần khiết.
-
Tất Kim Phương
"Kim" là vàng, "Phương" là phương hướng, tên "Kim Phương" mang ý nghĩa quý giá, rạng rỡ, hướng về tương lai.
-
Tất Kim Nhung
"Kim" là vàng, "Nhung" là lụa nhung, tên "Kim Nhung" mang ý nghĩa sang trọng, quý phái như vàng, lụa nhung.
-
Tất Chí Hải
"Chí" là chí hướng, "Hải" là biển cả, tên "Chí Hải" mang ý nghĩa người con trai có chí lớn, tầm nhìn rộng lớn, đầy hoài bão.
-
Tất Vĩnh Khang
"Vĩnh" là vĩnh cửu, lâu dài, "Khang" là an khang, thịnh vượng, tên "Vĩnh Khang" mang ý nghĩa trường tồn, an khang, thịnh vượng.
-
Tất Hữu Thuận
"Hữu" là có, "Thuận" là thuận lợi, tên "Hữu Thuận" mang ý nghĩa thuận lợi, may mắn, thành công.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Tất đệm Hữu đệm mệnh Thổ tên Thuận tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép Hữu Thuận -
Tất Gia Mẫn
"Gia" là nhà, "Mẫn" là nhanh nhẹn, tên "Gia Mẫn" mang ý nghĩa người chăm chỉ, nhanh nhẹn, giỏi giang.
-
Tất Gia Mỹ
"Gia" là gia đình, "Mỹ" là đẹp, tên "Gia Mỹ" mang ý nghĩa hạnh phúc, viên mãn, xinh đẹp.
-
Tất Hồng My
"Hồng" là màu hồng, "My" là chim myna, tên "Hồng My" mang ý nghĩa xinh đẹp, vui tươi, rạng rỡ như màu hồng, nhẹ nhàng, thanh tao như chim myna.
-
Tất Gia Phát
"Gia" là nhà, "Phát" là phát triển, tên "Gia Phát" mang ý nghĩa thịnh vượng, phát đạt, gia đình hạnh phúc.
-
Tất Gia Tuấn
"Gia" là gia đình, "Tuấn" là tuấn tú, đẹp trai, tên "Gia Tuấn" mang ý nghĩa đẹp trai, hiền lành như người con trai trong gia đình.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Tất đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Tuấn -
Tất Khải Minh
"Khải" là khai sáng, mở mang, "Minh" là sáng suốt, thông minh. Tên "Khải Minh" có nghĩa là người khai sáng, mở mang, sáng suốt, thông minh.
-
Tất Vĩnh Toàn
"Vĩnh" là vĩnh cửu, "Toàn" là toàn vẹn, tên "Vĩnh Toàn" mang ý nghĩa bền vững, trọn vẹn.
-
Tất Gia Lộc
"Gia" là nhà, "Lộc" là may mắn, tên "Gia Lộc" mang ý nghĩa gia đình hạnh phúc, may mắn, sung túc.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Tất đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Lộc tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Lộc
Bình luận về họ Tất
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!