Họ Thẩm Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Thẩm 3 chữ
Tên con Trai họ Thẩm
Tên con Gái họ Thẩm
Họ Thẩm tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Thẩm (沈) có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại, xuất hiện từ thời Xuân Thu. Đây là một trong những họ lâu đời, ban đầu phát sinh từ tên đất phong và sau đó trở thành họ truyền thống. Qua các đợt giao lưu văn hóa, họ Thẩm du nhập vào Việt Nam.
Ý nghĩa
Chữ “Thẩm” (沈) mang nghĩa “lắng xuống” hoặc “sâu sắc”, biểu thị sự trầm tĩnh, cẩn trọng và nội tâm sâu xa – những phẩm chất thường được đề cao trong văn hóa phương Đông.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Thẩm từng gắn với nhiều nhân vật nổi bật trong lịch sử Trung Hoa và xuất hiện trong văn học cổ điển. Tên họ này cũng mang hàm ý triết lý sống sâu sắc, ảnh hưởng đến cách nhìn nhận phẩm hạnh con người.
Họ Thẩm ở Việt Nam
Ở Việt Nam, họ Thẩm là một họ hiếm, phân bố rải rác ở một số địa phương miền Bắc. Tuy không phổ biến, các dòng họ Thẩm vẫn giữ gìn truyền thống gia tộc, đề cao nếp sống đạo lý và tri thức.
Họ ghép hoặc chi họ Thẩm thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Thẩm
Mức độ phổ biến
Họ Thẩm ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 238 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Thẩm.
Mức độ phân bổ
Họ Thẩm tập trung chủ yếu tại Cao Bằng, với tỷ lệ 0,3%. Trung bình cứ hơn 330 người thì có một người mang họ Thẩm. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Gia Lai, Thái Nguyên và Phú Thọ.
Cách đặt tên con họ Thẩm hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Thẩm (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Thẩm hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Khi âm luật được sắp xếp khéo léo, phần tên chính sẽ trở nên nổi bật mà vẫn giữ được sự hài hòa tổng thể.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Thẩm hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Thẩm thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Thẩm là 15 thuộc mệnh Dương Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Thẩm hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Thẩm sinh các tên mệnh Kim. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Thẩm tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thẩm
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thẩm đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Thẩm Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thẩm đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Thẩm Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Thẩm Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Thẩm Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
-
Thẩm Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Thẩm Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Thẩm Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Thẩm Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Thẩm Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Thẩm Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Thẩm Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thẩm đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Thẩm Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Thẩm Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Thẩm Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Thẩm Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Thẩm Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Thẩm Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Thẩm đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Thẩm Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Thẩm Văn Sơn
Văn là văn chương, Sơn là núi, mang ý nghĩa vững chãi, uy nghi.
-
Thẩm Thị Huệ
"Thị" là người con gái, "Huệ" là hoa huệ, thơm ngát, tên "Thị Huệ" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na.
-
Thẩm Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
-
Thẩm Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
-
Thẩm Văn Hoàng
"Văn" là văn chương, "Hoàng" là hoàng đế, tên "Văn Hoàng" mang ý nghĩa uy nghi, tài giỏi, xuất chúng.
-
Thẩm Thị Duyên
"Thị" là người con gái, "Duyên" là duyên dáng, tên "Thị Duyên" có nghĩa là người con gái duyên dáng, xinh đẹp.
-
Thẩm Thị Loan
"Thị" là người con gái, "Loan" là xinh đẹp, tên "Thị Loan" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Thẩm Thanh Thuý
"Thanh" là thanh tao, "Thuý" là đẹp đẽ, tên "Thanh Thuý" mang ý nghĩa thanh lịch, xinh đẹp, thuần khiết.
-
Thẩm Thị Hường
"Thị" là người con gái, "Hường" là màu hồng, tên "Thị Hường" có nghĩa là người con gái dịu dàng, xinh đẹp như màu hồng.
-
Thẩm Diệu Linh
"Diệu" là diệu kỳ, "Linh" là linh hoạt, tên "Diệu Linh" mang ý nghĩa sự linh hoạt, kỳ diệu.
-
Thẩm Khánh Huyền
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
-
Thẩm Thu Uyên
"Thu" là mùa thu, "Uyên" là uyên bác, tên "Thu Uyên" mang ý nghĩa thanh bình, uyên thâm, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thẩm đệm Thu đệm mệnh Kim tên Uyên tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Uyên
Bình luận về họ Thẩm
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!