Họ Thới Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Thới 3 chữ
Tên con Trai họ Thới
Tên con Gái họ Thới
Họ Thới tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử


Lịch sử và nguồn gốc
Họ Thới là một họ ít gặp ở Việt Nam, chủ yếu xuất hiện trong các cộng đồng dân tộc thiểu số hoặc ở những khu vực miền Tây Nam Bộ. Nguồn gốc của họ này có thể bắt nguồn từ các tộc người bản địa, và được lưu truyền qua nhiều thế hệ.
Ý nghĩa
Chữ “Thới” không có nghĩa rõ ràng trong Hán - Việt, nhưng có thể mang những ý nghĩa đặc trưng trong các ngôn ngữ và văn hóa của các cộng đồng dân tộc. Tên gọi này có thể liên quan đến những giá trị truyền thống và phong tục đặc biệt của họ.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Thới chủ yếu gắn liền với các cộng đồng dân tộc thiểu số hoặc các vùng miền Tây Nam Bộ, nơi các phong tục thờ cúng tổ tiên và các nghi lễ truyền thống được duy trì. Dù không phổ biến rộng rãi, họ này vẫn có ảnh hưởng nhất định trong các cộng đồng địa phương.
Họ Thới ở Việt Nam
Ở Việt Nam, họ Thới có mặt ở một số vùng miền, đặc biệt là ở miền Tây Nam Bộ. Các dòng họ Thới tiếp tục duy trì các phong tục thờ cúng tổ tiên và giữ gìn các giá trị văn hóa của dân tộc mình.
Họ ghép hoặc chi họ Thới thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Thới
Mức độ phổ biến
Họ Thới rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 266 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Thới.
Mức độ phân bổ
Họ Thới tập trung chủ yếu tại Quảng Ngãi, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 910 người thì có một người mang họ Thới. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Ninh Thuận, Bình Phước và Cà Mau.
Cách đặt tên con họ Thới hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Thới (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Thới hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Cấu trúc âm thuận tai không chỉ làm đẹp tổng thể tên mà còn góp phần làm rõ nét ý nghĩa của phần tên chính.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Thới hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Thới thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Thới là 10 thuộc mệnh Âm Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Thới hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Thới sinh các tên mệnh Mộc. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Thới tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thới
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thới đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Thới Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Thới Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Thới Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Thới Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Thới Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Thới Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Thới Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Thới Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Thới Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Thới Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
-
Thới Hoài Thương
"Hoài" là nhớ nhung, "Thương" là yêu thương, tên "Hoài Thương" mang ý nghĩa nhớ nhung, yêu thương tha thiết.
-
Thới Thu Phương
"Thu" là mùa thu, "Phương" là hướng, tên "Thu Phương" mang ý nghĩa thanh bình, hướng về sự tốt đẹp như tiết trời mùa thu.
-
Thới Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
Nam giới Phổ biến họ chính Thới đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Bảo -
Thới Minh Châu
"Minh" là sáng, "Châu" là ngọc trai, tên "Minh Châu" có nghĩa là người sáng láng, quý giá, đẹp đẽ như viên ngọc trai.
-
Thới Cẩm Tiên
"Cẩm" là gấm, "Tiên" là tiên nữ, tên "Cẩm Tiên" mang ý nghĩa là người đẹp như tiên, thanh tao, sang trọng.
-
Thới Mạnh Cường
"Mạnh" là mạnh mẽ, "Cường" là cường tráng, tên "Mạnh Cường" mang ý nghĩa là người khỏe mạnh, mạnh mẽ, đầy sức sống.
-
Thới Văn Phúc
"Văn" là văn chương, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Văn Phúc" mang ý nghĩa văn chương, học thức, cuộc sống hạnh phúc.
-
Thới Ngọc Thảo
Ngọc là đá quý, Thảo là cỏ, tên Ngọc Thảo mang ý nghĩa quý giá, thanh tao, như viên ngọc quý giữa cỏ xanh.
-
Thới Văn Nghĩa
"Văn" là văn chương, "Nghĩa" là nghĩa khí, tên "Văn Nghĩa" mang ý nghĩa người có tài văn chương, giàu nghĩa khí.
-
Thới Bảo Châu
"Bảo" là bảo vật, "Châu" là châu báu, tên "Bảo Châu" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng.
-
Thới Thị Diễm
"Thị" là người con gái, "Diễm" là đẹp, tên "Thị Diễm" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng.
-
Thới Thuý Hiền
"Thuý" là đẹp, "Hiền" là hiền dịu, tên "Thuý Hiền" mang ý nghĩa xinh đẹp, hiền dịu, nết na.
-
Thới Thanh Sang
"Thanh" là thanh tao, "Sang" là sang trọng, tên "Thanh Sang" mang ý nghĩa thanh lịch, sang trọng, thanh tao.
-
Thới Văn Trọng
"Văn" là văn chương, học thức, "Trọng" là trọng nghĩa, tên "Văn Trọng" mang ý nghĩa người có học thức, giàu lòng nghĩa khí.
-
Thới Minh Chiến
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Chiến" là chiến thắng, chiến đấu, tên "Minh Chiến" mang ý nghĩa thông minh, tài trí, chiến thắng.
-
Thới Nhật Tân
"Nhật" là mặt trời, "Tân" là mới, tên "Nhật Tân" mang ý nghĩa tươi sáng, rạng rỡ như ánh mặt trời.
-
Thới Thảo Ly
"Thảo" là cỏ, "Ly" là ly rượu, tên "Thảo Ly" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như cỏ non mơn mởn bên ly rượu thơm.
-
Thới Mỹ Lệ
"Mỹ" là đẹp, "Lệ" là nết na, tên "Mỹ Lệ" mang ý nghĩa xinh đẹp, nết na, dịu dàng.
-
Thới Thị Mỹ
"Thị" là người con gái, "Mỹ" là đẹp, tên "Thị Mỹ" mang ý nghĩa là người con gái đẹp, xinh đẹp.
-
Thới Văn Khoa
"Văn" là văn chương, "Khoa" là khoa học, tên "Văn Khoa" mang ý nghĩa người có kiến thức uyên bác, am hiểu văn chương, khoa học.
Bình luận về họ Thới
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!