Họ Bùi Ngọc Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Bùi Ngọc 4 chữ
Tên con Trai họ Bùi Ngọc
Tên con Gái họ Bùi Ngọc
Họ Bùi Ngọc tại Việt Nam
Họ kép Bùi Ngọc nếu không phải là một chi của họ Bùi thì được ghép bởi Họ Bùi - Rất phổ biến và Họ Ngọc Ít gặp.
Họ Bùi Ngọc có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Bùi Ngọc
Mức độ phổ biến
Họ ghép Bùi Ngọc ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 129 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 4.000 người mới có một người mang họ Bùi Ngọc.
Mức độ phân bổ
Họ Bùi Ngọc tập trung chủ yếu tại Bắc Kạn, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 500 người thì có một người mang họ Bùi Ngọc. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Kon Tum, Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cách đặt tên con họ Bùi Ngọc hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Bùi (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Ngọc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Bùi Ngọc hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp tạo âm luật rõ ràng và thuận tai hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Âm luật chuẩn không chỉ làm đẹp tên về mặt thanh âm mà còn góp phần tạo nên sự cân đối giữa họ, đệm và tên chính.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Bùi Ngọc hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Bùi (裴) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Ngọc () thuộc Mệnh Thủy. Do đó khi đặt tên con họ Bùi Ngọc hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả vì tương sinh với Họ chính Bùi (裴).
- Tên chính mệnh Mộc do được Họ phụ Ngọc () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Bùi Ngọc tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bùi Ngọc
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bùi Ngọc đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Bùi Ngọc Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Bùi Ngọc Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Bùi Ngọc Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Bùi Ngọc Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Bùi Ngọc Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Bùi Ngọc Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Bùi Ngọc Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Bùi Ngọc Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Bùi Ngọc Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Bùi Ngọc Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Bùi Ngọc Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Bùi Ngọc Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Bùi Ngọc Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Bùi Ngọc Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Bùi Ngọc Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Bùi Ngọc Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Bùi Ngọc Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Bùi Ngọc Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Bùi Ngọc Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Bùi Ngọc Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Như đệm mệnh Kim tên Ý tên mệnh Thổ tên ghép Như Ý -
Bùi Ngọc Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Bùi Ngọc Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Bùi Ngọc Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Bùi Ngọc Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
-
Bùi Ngọc Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Bùi Ngọc Thuý Hằng
Thuý là đẹp, Hằng là bền vững, trường tồn.
-
Bùi Ngọc Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Kiên tên mệnh Mộc tên ghép Trung Kiên -
Bùi Ngọc Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
-
Bùi Ngọc Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
-
Bùi Ngọc Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bùi họ phụ Ngọc họ ghép Bùi Ngọc đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy
Bình luận về họ Bùi Ngọc
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!