Họ Hùng Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hùng 3 chữ
Tên con Trai họ Hùng
Tên con Gái họ Hùng
Họ Hùng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Hùng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 熊, Bính âm: Xiong). Tại Trung Quốc họ này được coi là một trong các họ cổ nhất của người Trung Quốc vì theo truyền thuyết những người họ Hùng là hậu duệ trực tiếp của Hoàng Đế, vị vua thời cổ đại của Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính họ Hùng đứng thứ 121, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 72 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Họ ghép hoặc chi họ Hùng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Hùng
Mức độ phổ biến
Họ Hùng rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 307 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Hùng.
Mức độ phân bổ
Họ Hùng có sự hiện diện đáng kể tại Bắc Giang, chiếm khoảng 0,05%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Ninh Thuận, Hà Giang và Lạng Sơn.
Cách đặt tên con họ Hùng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Hùng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Hùng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Việc chọn đúng điểm nhấn âm luật giúp tên chính tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ, đồng thời giữ được sự hài hòa chung.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Hùng hợp phong thủy
Họ Hùng có cách viết chữ Hán là 熊. Theo Khang Hi đại điển, chữ 熊 (14 nét viết) thuộc hành Thủy, vì vậy họ Hùng thuộc Mệnh Thủy.
Do đó để đặt tên con họ Hùng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Hùng sinh các tên mệnh Mộc. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hùng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hùng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hùng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hùng Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hùng đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Hùng Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Hùng Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Hùng Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Hùng Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Hùng Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Hùng Thị Nga
"Thị" là thị tộc, "Nga" là con chim, "Thị Nga" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiêu sa, thanh tao như chim nga.
-
Hùng Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Hùng Thị Thuỷ
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuỷ -
Hùng Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Hùng Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Hùng Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Hùng Thị Hạnh
"Thị" là thị trấn, "Hạnh" là hạnh phúc. Tên "Thị Hạnh" mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, mang đến hạnh phúc cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hạnh -
Hùng Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Hùng Thị Vân
"Thị" là người con gái, "Vân" là mây, tên "Thị Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như những áng mây trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Vân tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Vân -
Hùng Thị Thanh
"Thị" là người con gái, "Thanh" là thanh tao, tên "Thị Thanh" có nghĩa là người con gái thanh tao, nhã nhặn.
-
Hùng Văn Tiến
"Văn" là văn chương, "Tiến" là tiến bộ, tên "Văn Tiến" mang ý nghĩa tiến bộ trong văn chương, học thức.
-
Hùng Mạnh Cường
"Mạnh" là mạnh mẽ, "Cường" là cường tráng, tên "Mạnh Cường" mang ý nghĩa là người khỏe mạnh, mạnh mẽ, đầy sức sống.
-
Hùng Thị Tâm
"Thị" là người con gái, "Tâm" là tâm hồn, tên "Thị Tâm" mang ý nghĩa người con gái có tâm hồn đẹp, trong sáng.
-
Hùng Văn Phúc
"Văn" là văn chương, "Phúc" là hạnh phúc, tên "Văn Phúc" mang ý nghĩa văn chương, học thức, cuộc sống hạnh phúc.
-
Hùng Minh Nguyệt
"Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nguyệt" là mặt trăng, "Minh Nguyệt" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, thanh tao, nhẹ nhàng như ánh trăng.
-
Hùng Mai Anh
"Mai" là hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, rạng rỡ, "Anh" là anh hùng, "Mai Anh" có nghĩa là người thanh tao, rạng rỡ, kiêu sa như hoa mai, mang vẻ đẹp anh hùng, khí phách.
-
Hùng Văn Thái
"Văn" là văn chương, "Thái" là thái bình, tên "Văn Thái" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn như văn chương.
-
Hùng Tố Uyên
"Tố" là tố chất, phẩm chất, "Uyên" là uyên bác, tên "Tố Uyên" mang ý nghĩa người có phẩm chất tốt, học thức uyên thâm, am hiểu rộng.
-
Hùng Văn Phú
"Văn" là văn chương, học thức, "Phú" là giàu có, sung túc, tên "Văn Phú" mang ý nghĩa giàu sang, phú quý, học thức uyên thâm.
-
Hùng Minh Chiến
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Chiến" là chiến thắng, chiến đấu, tên "Minh Chiến" mang ý nghĩa thông minh, tài trí, chiến thắng.
-
Hùng Mai Linh
"Mai" là loài hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hoạt, tên "Mai Linh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, nhẹ nhàng, linh hoạt.
-
Hùng Văn Hà
"Văn" là văn chương, "Hà" là con sông, tên "Văn Hà" mang ý nghĩa là người có học thức, uyên bác như dòng sông hiền hòa, chảy mãi không ngừng.
-
Hùng Văn Tân
"Văn" là văn chương, học thức, "Tân" là mới mẻ, trẻ trung, tên "Văn Tân" mang ý nghĩa thông minh, năng động, trẻ trung, đầy nhiệt huyết.
-
Hùng Thị Mơ
"Thị" là người con gái, "Mơ" là giấc mơ, ước mơ, tên "Thị Mơ" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, mơ mộng, đầy ước mơ.
Bình luận về họ Hùng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!