Họ Lê Đăng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Đăng 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Đăng
Tên con Gái họ Lê Đăng
Họ Lê Đăng tại Việt Nam
Họ kép Lê Đăng nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Đăng Rất hiếm gặp.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Lê Đăng tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Lê Đăng
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Đăng cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 592 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Lê Đăng. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Đăng tập trung chủ yếu tại Thanh Hóa, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 690 người thì có một người mang họ Lê Đăng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Nghệ An, Hà Tĩnh và Hà Nam.
Cách đặt tên con họ Lê Đăng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Đăng (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Lê Đăng hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để giữ tiết tấu ổn định khi đọc liền mạch.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Cấu trúc âm hợp lý mang đến cảm giác thuận tai, làm cho tên thoải mái hơn khi được gọi trong đời sống thường nhật.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Đăng hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Đăng () thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Lê Đăng hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Lê (黎) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Đăng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Đăng
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Đăng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Đăng Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Lê Đăng Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Đăng Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Lê Đăng Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Lê Đăng Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc -
Lê Đăng Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Huy -
Lê Đăng Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
-
Lê Đăng Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Lê Đăng Minh Anh
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
-
Lê Đăng Anh Tú
"Anh" là anh hùng, "Tú" là đẹp, tên "Anh Tú" mang ý nghĩa người có tài năng, đẹp trai, anh hùng khí khái.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Anh Tú -
Lê Đăng Minh Châu
"Minh" là sáng, "Châu" là ngọc trai, tên "Minh Châu" có nghĩa là người sáng láng, quý giá, đẹp đẽ như viên ngọc trai.
-
Lê Đăng Hoài Nam
"Hoài" là hoài bão, "Nam" là phương nam, tên "Hoài Nam" mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, hướng về phía trước.
-
Lê Đăng Minh Nhật
"Minh" là sáng, "Nhật" là mặt trời, tên "Minh Nhật" mang ý nghĩa người có tâm hồn trong sáng, rạng rỡ như ánh mặt trời.
-
Lê Đăng Anh Khoa
"Anh" là anh dũng, "Khoa" là khoa học, tên "Anh Khoa" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, thông minh, có kiến thức.
-
Lê Đăng Ngọc Sơn
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Sơn" là núi cao, vững chãi, tên "Ngọc Sơn" mang ý nghĩa cao quý, vững vàng, kiên định.
-
Lê Đăng Việt Anh
"Việt" là Việt Nam, "Anh" là anh hùng, tên "Việt Anh" mang ý nghĩa yêu nước, dũng cảm, kiên cường.
-
Lê Đăng Ngọc Hải
"Ngọc" là đá quý, "Hải" là biển cả, tên "Ngọc Hải" mang ý nghĩa người có phẩm chất cao quý, rộng lớn như biển cả.
-
Lê Đăng Tú Anh
"Tú" là đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Tú Anh" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa, tài giỏi như anh hùng.
-
Lê Đăng Quốc Trung
"Quốc" là đất nước, "Trung" là trung thành, trung trực, tên "Quốc Trung" mang ý nghĩa trung thành, trung trực, yêu nước.
-
Lê Đăng Tiến Anh
"Tiến" là tiến bộ, "Anh" là anh hùng, tên "Tiến Anh" mang ý nghĩa tiến bộ, dũng cảm.
-
Lê Đăng Tuấn Vũ
"Tuấn" là đẹp trai, "Vũ" là vũ trụ, tên "Tuấn Vũ" mang ý nghĩa người đàn ông đẹp trai, tài giỏi, phóng khoáng, tự do.
-
Lê Đăng Hoàng Linh
"Hoàng" là màu vàng, "Linh" là linh hồn, tên "Hoàng Linh" mang ý nghĩa tâm hồn cao quý, thanh tao như màu vàng.
Cả nam và nữ Ít gặp họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Hoàng Linh -
Lê Đăng Phi Long
"Phi" là bay, "Long" là rồng, tên "Phi Long" mang ý nghĩa bay cao, bay xa, mạnh mẽ, uy phong như rồng.
-
Lê Đăng Bình Minh
"Bình" là yên bình, "Minh" là sáng, tên "Bình Minh" mang ý nghĩa yên bình, sáng sủa.
-
Lê Đăng Quang Nhật
"Quang" là ánh sáng, "Nhật" là mặt trời, tên "Quang Nhật" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng chói như ánh mặt trời.
-
Lê Đăng Công Hiếu
"Công" là sự nghiệp, công danh, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Công Hiếu" mang ý nghĩa mong muốn con cái có sự nghiệp thành đạt, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Lê Đăng Tuấn Hùng
"Tuấn" là đẹp trai, "Hùng" là oai hùng, tên "Tuấn Hùng" mang ý nghĩa người con trai đẹp trai, oai hùng, mạnh mẽ.
-
Lê Đăng Nam Khánh
"Nam" là phương nam, "Khánh" là vui mừng, tên "Nam Khánh" mang ý nghĩa người con trai vui vẻ, lạc quan, mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Lê Đăng Trường Huy
"Trường" là trường tồn, "Huy" là ánh sáng, tên "Trường Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, tỏa sáng, trường tồn theo thời gian.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Trường đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Trường Huy -
Lê Đăng Hồng Nhật
Hồng là màu hồng, Nhật là mặt trời, tên Hồng Nhật mang ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng như ánh mặt trời.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Đăng họ ghép Lê Đăng đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Nhật tên mệnh Hoả tên ghép Hồng Nhật
Bình luận về họ Lê Đăng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!