Họ Mai Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Mai Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Mai Lê
Tên con Gái họ Mai Lê
Họ Mai Lê tại Việt Nam
Họ kép Mai Lê được ghép bởi Họ Mai và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Mai Lê tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Mai Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Mai Lê rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 280 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Mai Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Mai Lê tập trung chủ yếu tại Cà Mau, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 820 người thì có một người mang họ Mai Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lâm Đồng, Tuyên Quang và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cách đặt tên con họ Mai Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Mai (không dấu) là thanh bằng cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Mai Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để tránh trắc chồng trắc gây nặng âm toàn tên.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Sự cân đối trong phát âm giúp tên tránh cảm giác trúc trắc, nhờ đó trở nên dễ tiếp cận và dễ được đón nhận.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Mai Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Mai (枚) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Mai Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Mai (枚) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Mai Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mai Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mai Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Mai Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Mai Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Mai Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Mai Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Mai Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Trang tên mệnh Mộc tên ghép Thuỳ Trang -
Mai Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Mai Lê Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Mai Lê Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Mai Lê Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hiền tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hiền -
Mai Lê Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Mai Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Mai Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Thảo -
Mai Lê Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Mai Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Mai Lê Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Ý tên mệnh Thổ tên ghép Như Ý -
Mai Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Mai Lê Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Tùng -
Mai Lê Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Mai Lê Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Mai Lê Ngọc Trâm
"Ngọc" là ngọc quý, "Trâm" là trang sức. Tên "Ngọc Trâm" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, như một viên ngọc sáng lấp lánh.
-
Mai Lê Bích Ngọc
"Bích" là ngọc bích, quý giá, "Ngọc" là ngọc, đẹp đẽ, tên "Bích Ngọc" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, quý giá.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Bích đệm mệnh Thủy tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bích Ngọc -
Mai Lê Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hằng -
Mai Lê Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy -
Mai Lê Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Cẩm đệm mệnh Kim tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Cẩm Tú -
Mai Lê Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc -
Mai Lê Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Mai Lê Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
-
Mai Lê Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Mai Lê Khánh Huyền
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
-
Mai Lê Đức Anh
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Đức Anh" mang ý nghĩa người con trai tài giỏi, đức độ, có chí khí.
Nam giới Phổ biến họ chính Mai họ phụ Lê họ ghép Mai Lê đệm Đức đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Đức Anh
Bình luận về họ Mai Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!