Họ Mùng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Mùng 3 chữ
Tên con Trai họ Mùng
Tên con Gái họ Mùng
Họ Mùng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Mùng có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Mùng
Mức độ phổ biến
Họ Mùng rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 434 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 50.000 người mới có thể gặp một người mang họ Mùng.
Mức độ phân bổ
Họ Mùng tập trung chủ yếu tại Hà Giang, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 550 người thì có một người mang họ Mùng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Lai Châu và Lào Cai.
Cách đặt tên con họ Mùng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Mùng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Mùng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Tên có dòng âm thanh mượt mà luôn mang lại cảm giác thanh thoát, khiến người nghe dễ cảm nhận và yêu thích.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Mùng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Mùng thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Mùng là 13 thuộc mệnh Dương Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Mùng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Mùng sinh các tên mệnh Thổ. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Mùng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mùng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Mùng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Mùng Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mùng đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Mùng Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Mùng Văn Thắng
Văn là văn chương, Thắng là chiến thắng.
-
Mùng Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Mùng đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Thuỷ -
Mùng Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
-
Mùng Văn Dũng
"Văn" là văn chương, "Dũng" là dũng cảm, tên "Văn Dũng" mang ý nghĩa người có tài năng, dũng cảm, mạnh mẽ.
-
Mùng Thị Phượng
"Thị" là người con gái, "Phượng" là hoa phượng, rực rỡ, kiêu sa, tên "Thị Phượng" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa.
-
Mùng Văn Cường
"Văn" là văn chương, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Văn Cường" mang ý nghĩa người có tài năng, mạnh mẽ, kiên cường.
Nam giới Phổ biến họ chính Mùng đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Cường tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Cường -
Mùng Văn Minh
"Văn" là văn hóa, "Minh" là sáng suốt, tên "Văn Minh" có nghĩa là văn minh, tiến bộ, sáng suốt.
-
Mùng Văn Trường
"Văn" là văn chương, "Trường" là trường tồn, tên "Văn Trường" mang ý nghĩa người con trai tài năng, kiên định, có chí lớn.
-
Mùng Thị Nguyệt
"Thị" là người con gái, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Thị Nguyệt" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.
-
Mùng Thị Tâm
"Thị" là người con gái, "Tâm" là tâm hồn, tên "Thị Tâm" mang ý nghĩa người con gái có tâm hồn đẹp, trong sáng.
-
Mùng Thị Xuân
"Thị" là người con gái, "Xuân" là mùa xuân, tên "Thị Xuân" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Mùng Thị Diễm
"Thị" là người con gái, "Diễm" là đẹp, tên "Thị Diễm" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng.
-
Mùng Thị Tươi
"Thị" là người con gái, "Tươi" là tươi vui, tên "Thị Tươi" mang ý nghĩa người con gái vui vẻ, rạng rỡ, tràn đầy sức sống.
-
Mùng Thị Tuyến
"Thị" là người con gái, "Tuyến" là đẹp, tên "Thị Tuyến" mang ý nghĩa người con gái đẹp, xinh xắn.
-
Mùng Văn Huấn
"Văn" là văn chương, "Huấn" là dạy dỗ, tên "Văn Huấn" mang ý nghĩa hiền tài, có học thức, giỏi giang.
-
Mùng Thị Lưu
"Thị" là người con gái, "Lưu" là dòng chảy, tên "Thị Lưu" mang ý nghĩa dịu dàng, êm đềm, như dòng chảy êm ái.
-
Mùng Thị Quế
"Thị" là người con gái, "Quế" là hoa quế, tên "Thị Quế" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng như hoa quế.
-
Mùng Văn Hương
"Văn" là văn chương, "Hương" là hương thơm, tên "Văn Hương" mang ý nghĩa người con gái có học thức, thanh tao, dịu dàng.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Mùng đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Hương tên mệnh Thủy tên ghép Văn Hương -
Mùng Văn Độ
"Văn" là văn chương, "Độ" là mức độ, tên "Văn Độ" mang ý nghĩa học thức uyên thâm, sâu sắc.
-
Mùng Thị Thắng
"Thị" là người con gái, "Thắng" là chiến thắng, tên "Thị Thắng" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, luôn chiến thắng trong cuộc sống.
-
Mùng Thị Liêm
"Thị" là người con gái, "Liêm" là liêm khiết, tên "Thị Liêm" mang ý nghĩa người con gái trong sáng, thanh cao, ngay thẳng.
-
Mùng Thị Miên
"Thị" là người con gái. "Miên" là giấc mơ, mộng đẹp. Tên "Thị Miên" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, mơ mộng, đẹp như một giấc mơ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Mùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Miên tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Miên -
Mùng Thị Duy
"Thị" là người con gái, "Duy" là duy nhất, tên "Thị Duy" mang ý nghĩa người con gái duy nhất, quý giá.
-
Mùng Trung Khánh
"Trung" là trung tâm, "Khánh" là mừng vui, tên "Trung Khánh" mang ý nghĩa vui mừng, hạnh phúc.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Mùng đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Trung Khánh -
Mùng Văn Uy
"Văn" là văn chương, "Uy" là uy quyền, tên "Văn Uy" mang ý nghĩa người có học thức uyên thâm, tài trí hơn người, có sức ảnh hưởng, uy quyền.
-
Mùng Văn Điểm
"Văn" là văn chương, "Điểm" là điểm tô, tên "Văn Điểm" mang ý nghĩa tinh tế, thanh tao, có nét đẹp văn chương.
-
Mùng Thị Phiến
"Thị" là người con gái, "Phiến" là phiến đá, cứng rắn, tên "Thị Phiến" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, kiên cường.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Mùng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Phiến tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Phiến -
Mùng Sáng Tuấn
"Sáng" là sáng sủa, "Tuấn" là đẹp trai, tên "Sáng Tuấn" có nghĩa là người đẹp trai, sáng sủa, rạng rỡ.
Bình luận về họ Mùng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!