Họ Vũ Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Vũ Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Vũ Lê
Tên con Gái họ Vũ Lê
Họ Vũ Lê tại Việt Nam
Họ kép Vũ Lê được ghép bởi Họ Vũ và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Nội dung về nguồn gốc họ Vũ Lê đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Vũ Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Vũ Lê ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 233 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 8.000 người mới có một người mang họ Vũ Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Vũ Lê tập trung chủ yếu tại Sơn La, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 440 người thì có một người mang họ Vũ Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Cao Bằng và Bình Phước.
Cách đặt tên con họ Vũ Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Vũ (dấu ngã) là thanh sắc cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Vũ Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp âm điệu tên ba chữ cân đối và trôi chảy.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Cấu trúc âm hợp lý mang đến cảm giác thuận tai, làm cho tên thoải mái hơn khi được gọi trong đời sống thường nhật.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Vũ Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Vũ (武) thuộc Mệnh Thủy và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Vũ Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thủy.
- Tên chính mệnh Mộc do được Họ chính Vũ (武) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Vũ Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Vũ Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Vũ Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Vũ Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Phương Thảo -
Vũ Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Vũ Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Vũ Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Vũ Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Trang tên mệnh Mộc tên ghép Thuỳ Trang -
Vũ Lê Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Vũ Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Vũ Lê Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Vũ Lê Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Vũ Lê Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Vũ Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Vũ Lê Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Vũ Lê Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dương tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dương -
Vũ Lê Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Vũ Lê Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Phương Anh -
Vũ Lê Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Vũ Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Vũ Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Vũ Lê Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
Nam giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Tùng -
Vũ Lê Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Vũ Lê Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tâm tên mệnh Kim tên ghép Thanh Tâm -
Vũ Lê Ngọc Trâm
"Ngọc" là ngọc quý, "Trâm" là trang sức. Tên "Ngọc Trâm" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, như một viên ngọc sáng lấp lánh.
-
Vũ Lê Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Huyền tên mệnh Thủy tên ghép Ngọc Huyền -
Vũ Lê Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Vũ Lê Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Thanh Ngân -
Vũ Lê Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Hồng Ngọc -
Vũ Lê Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vũ họ phụ Lê họ ghép Vũ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Uyên tên mệnh Thủy tên ghép Phương Uyên -
Vũ Lê Hương Giang
"Hương" là mùi thơm, "Giang" là dòng sông, tên "Hương Giang" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như mùi hương thoang thoảng trên dòng sông.
-
Vũ Lê Thanh Thuý
"Thanh" là thanh tao, "Thuý" là đẹp đẽ, tên "Thanh Thuý" mang ý nghĩa thanh lịch, xinh đẹp, thuần khiết.
-
Vũ Lê Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
Bình luận về họ Vũ Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!