Họ Bàn Thị Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Bàn Thị 4 chữ
Tên con Trai họ Bàn Thị
Tên con Gái họ Bàn Thị
Họ Bàn Thị tại Việt Nam
Họ kép Bàn Thị được ghép bởi Họ Bàn và Họ Thị, cả 2 họ này đều Phổ biến tại Việt Nam.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Bàn Thị tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Bàn Thị
Mức độ phổ biến
Họ ghép Bàn Thị cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 625 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Bàn Thị. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Bàn Thị xuất hiện với tần suất cao tại Tuyên Quang, chiếm khoảng 0,6%. Trung bình cứ hơn 160 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Sơn La và Lào Cai.
Cách đặt tên con họ Bàn Thị hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Bàn (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Bàn Thị hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp tạo âm luật rõ ràng và thuận tai hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Cấu trúc âm thuận tai không chỉ làm đẹp tổng thể tên mà còn góp phần làm rõ nét ý nghĩa của phần tên chính.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Bàn Thị hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Bàn () thuộc Mệnh Thủy và Họ phụ Thị (施) thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Bàn Thị hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Mộc vì tương sinh với Họ chính Bàn ().
- Tên chính mệnh Thủy do được Họ phụ Thị (施) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Bàn Thị tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bàn Thị
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bàn Thị đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Bàn Thị Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Bàn Thị Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Bàn Thị Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Bàn Thị Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Bàn Thị Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Trang tên mệnh Mộc tên ghép Thu Trang -
Bàn Thị Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Bàn Thị Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Bàn Thị Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Bàn Thị Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Bàn Thị Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Bàn Thị Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
-
Bàn Thị Hoài Thương
"Hoài" là nhớ nhung, "Thương" là yêu thương, tên "Hoài Thương" mang ý nghĩa nhớ nhung, yêu thương tha thiết.
-
Bàn Thị Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàn họ phụ Thị họ ghép Bàn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hằng -
Bàn Thị Hương Giang
"Hương" là mùi thơm, "Giang" là dòng sông, tên "Hương Giang" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như mùi hương thoang thoảng trên dòng sông.
-
Bàn Thị Thanh Bình
"Thanh" là thanh bình, "Bình" là yên bình, tên "Thanh Bình" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn.
-
Bàn Thị Khánh Ly
"Khánh" là vui mừng, "Ly" là ly rượu, tên "Khánh Ly" có nghĩa là người vui vẻ, lạc quan, cuộc sống như ly rượu ngọt ngào, êm đềm.
-
Bàn Thị Thanh Hiền
"Thanh" là thanh tao, "Hiền" là hiền dịu, tên "Thanh Hiền" mang ý nghĩa thanh tao, hiền dịu, nết na.
-
Bàn Thị Hồng Vân
"Hồng" là màu hồng, "Vân" là mây, tên "Hồng Vân" mang ý nghĩa dịu dàng, lãng mạn, mơ mộng.
-
Bàn Thị Ngọc Thảo
Ngọc là đá quý, Thảo là cỏ, tên Ngọc Thảo mang ý nghĩa quý giá, thanh tao, như viên ngọc quý giữa cỏ xanh.
-
Bàn Thị Ánh Nguyệt
"Ánh" là ánh sáng, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Ánh Nguyệt" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.
-
Bàn Thị Thanh Mai
"Thanh" là thanh tao, "Mai" là hoa mai, tên "Thanh Mai" mang ý nghĩa thanh tao, tao nhã như hoa mai.
-
Bàn Thị Hà Trang
"Hà" là sông, "Trang" là trang nghiêm, tên "Hà Trang" mang ý nghĩa người thanh tao, đẹp đẽ như dòng sông thơ mộng.
-
Bàn Thị Kim Dung
"Kim" là vàng, "Dung" là dung nhan, tên "Kim Dung" mang ý nghĩa người đẹp đẽ, sang trọng, quý giá như vàng.
-
Bàn Thị Kiều Anh
"Kiều" là đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Kiều Anh" mang ý nghĩa là người đẹp, tài năng, xuất chúng như anh hùng.
-
Bàn Thị Ngọc Dung
"Ngọc" là đá quý, "Dung" là dung nhan, tên "Ngọc Dung" mang ý nghĩa vẻ đẹp quý phái, sang trọng.
-
Bàn Thị Kim Phượng
"Kim" là vàng, "Phượng" là phượng hoàng, tên "Kim Phượng" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng, cao quý như phượng hoàng.
-
Bàn Thị Bích Phương
"Bích" là ngọc bích, "Phương" là phương hướng, tên "Bích Phương" mang ý nghĩa quý phái, sang trọng như ngọc bích, hướng về phía trước.
-
Bàn Thị Ngọc Quý
"Ngọc" là đá quý, "Quý" là quý giá, tên "Ngọc Quý" mang ý nghĩa cao sang, quý phái.
-
Bàn Thị Hồng Phương
"Hồng" là màu hồng, "Phương" là phương hướng, tên "Hồng Phương" mang ý nghĩa tươi sáng, rạng rỡ, đầy sức sống.
-
Bàn Thị Kim Huệ
"Kim" là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, "Huệ" là hoa, tên "Kim Huệ" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ, rực rỡ.
Bình luận về họ Bàn Thị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!