Họ Lê Minh Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Minh 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Minh
Tên con Gái họ Lê Minh
Họ Lê Minh tại Việt Nam
Họ kép Lê Minh nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Minh Cực kỳ hiếm gặp.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Lê Minh tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Lê Minh
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Minh ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 220 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 8.000 người mới có một người mang họ Lê Minh.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Minh tập trung chủ yếu tại Bình Thuận, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 760 người thì có một người mang họ Lê Minh. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Vĩnh Long, Long An và Cà Mau.
Cách đặt tên con họ Lê Minh hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Minh (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Lê Minh hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp phối thanh điệu hợp lý với họ hai tiếng.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi tên dễ nghe, người ta sẽ dễ ghi nhớ, dễ gọi và dễ gắn kết với người mang tên ấy hơn.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Minh hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Minh () thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Lê Minh hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ phụ Minh () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Minh tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Minh
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Minh đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Minh Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lê Minh Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Lê Minh Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Lê Minh Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Lê Minh Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Lê Minh Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Lê Minh Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Minh Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Lê Minh Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Lê Minh Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Lê Minh Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lê Minh Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Như đệm mệnh Kim tên Ý tên mệnh Thổ tên ghép Như Ý -
Lê Minh Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Lê Minh Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Lê Minh Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Lê Minh Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
-
Lê Minh Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Lê Minh Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Quỳnh Anh -
Lê Minh Tiến Đạt
"Tiến" là tiến bộ, "Đạt" là đạt được, tên "Tiến Đạt" mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, thành đạt trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Tiến đệm mệnh Hoả tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Tiến Đạt -
Lê Minh Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy -
Lê Minh Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Lê Minh Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Lê Minh Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
-
Lê Minh Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Khánh -
Lê Minh Đức Huy
"Đức" là đạo đức, "Huy" là ánh sáng, tên "Đức Huy" có nghĩa là người có đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, tỏa sáng như ánh hào quang.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Minh họ ghép Lê Minh đệm Đức đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Đức Huy -
Lê Minh Trường Giang
"Trường" là dài, "Giang" là sông, tên "Trường Giang" có nghĩa là người có chí lớn, mạnh mẽ, dũng cảm như dòng sông trường giang.
-
Lê Minh Thanh Hằng
"Thanh" là thanh tao, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thanh Hằng" mang ý nghĩa thanh tao, vĩnh cửu theo thời gian.
-
Lê Minh Anh Khoa
"Anh" là anh dũng, "Khoa" là khoa học, tên "Anh Khoa" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, thông minh, có kiến thức.
-
Lê Minh Tuấn Kiệt
"Tuấn" là anh tuấn, "Kiệt" là tài năng, tên "Tuấn Kiệt" mang ý nghĩa người đẹp trai, tài giỏi, xuất chúng.
-
Lê Minh Hải Đăng
"Hải" là biển cả bao la, rộng lớn, "Đăng" là ngọn hải đăng soi sáng, dẫn đường, tên "Hải Đăng" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, dẫn dắt người khác.
Bình luận về họ Lê Minh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!