Họ Ngô Đình Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Ngô Đình 4 chữ
Tên con Trai họ Ngô Đình
Tên con Gái họ Ngô Đình
Họ Ngô Đình tại Việt Nam
Họ kép Ngô Đình nếu không phải là một chi của họ Ngô thì được ghép bởi Họ Ngô - Rất phổ biến và Họ Đình Cực kỳ hiếm gặp.


Họ Ngô Đình là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Ngô Đình
Mức độ phổ biến
Họ ghép Ngô Đình cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 456 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Ngô Đình. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.

Mức độ phân bổ
Họ Ngô Đình tập trung chủ yếu tại Đắk Nông, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 910 người thì có một người mang họ Ngô Đình. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Thuận, Thừa Thiên Huế và Gia Lai.
Cách đặt tên con họ Ngô Đình hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Ngô (không dấu) là thanh bằng cao và Đình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Ngô Đình hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng giúp tạo âm luật rõ ràng và thuận tai hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Việc chọn đúng điểm nhấn âm luật giúp tên chính tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ, đồng thời giữ được sự hài hòa chung.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Ngô Đình hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Ngô (吳) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Đình () thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Ngô Đình hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả vì tương sinh với Họ chính Ngô (吳).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Ngô (吳) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Ngô Đình tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô Đình
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô Đình đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Ngô Đình Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
-
Ngô Đình Tiến Đạt
"Tiến" là tiến bộ, "Đạt" là đạt được, tên "Tiến Đạt" mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, thành đạt trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Tiến đệm mệnh Hoả tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Tiến Đạt -
Ngô Đình Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy -
Ngô Đình Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Ngô Đình Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Ngô Đình Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Trí tên mệnh Hoả tên ghép Minh Trí -
Ngô Đình Tường Vi
"Tường" là bức tường, "Vi" là hoa, tên "Tường Vi" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa như hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vi tên mệnh Mộc tên ghép Tường Vi -
Ngô Đình Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Gia Huy -
Ngô Đình Minh Quân
"Minh" là sáng, "Quân" là vua, tên "Minh Quân" mang ý nghĩa người có tài năng, uy quyền, sáng suốt như bậc đế vương.
-
Ngô Đình Quốc Việt
"Quốc" là quốc gia, "Việt" là Việt Nam, tên "Quốc Việt" có nghĩa là người con của đất nước Việt Nam, mang ý nghĩa yêu nước, tự hào dân tộc.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Việt tên mệnh Thổ tên ghép Quốc Việt -
Ngô Đình Khánh Ly
"Khánh" là vui mừng, "Ly" là ly rượu, tên "Khánh Ly" có nghĩa là người vui vẻ, lạc quan, cuộc sống như ly rượu ngọt ngào, êm đềm.
-
Ngô Đình Mạnh Cường
"Mạnh" là mạnh mẽ, "Cường" là cường tráng, tên "Mạnh Cường" mang ý nghĩa là người khỏe mạnh, mạnh mẽ, đầy sức sống.
-
Ngô Đình Tuyết Nhi
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhi" là con gái, tên "Tuyết Nhi" mang ý nghĩa là người con gái đẹp như bông tuyết, thanh tao, thuần khiết.
-
Ngô Đình Minh Quang
"Minh" là sáng, "Quang" là ánh sáng, tên "Minh Quang" mang ý nghĩa người có trí tuệ sáng suốt, rạng rỡ.
-
Ngô Đình Anh Khoa
"Anh" là anh dũng, "Khoa" là khoa học, tên "Anh Khoa" mang ý nghĩa người mạnh mẽ, thông minh, có kiến thức.
-
Ngô Đình Tuấn Kiệt
"Tuấn" là anh tuấn, "Kiệt" là tài năng, tên "Tuấn Kiệt" mang ý nghĩa người đẹp trai, tài giỏi, xuất chúng.
-
Ngô Đình Anh Quân
"Anh" là anh hùng, "Quân" là quân vương, tên "Anh Quân" mang ý nghĩa mạnh mẽ, uy quyền, tài giỏi như anh hùng, uy nghiêm như quân vương.
-
Ngô Đình Thanh Thanh
"Thanh" là thanh tao, tên "Thanh Thanh" mang ý nghĩa thanh lịch, thanh tao, tao nhã.
-
Ngô Đình Ngọc Tú
"Ngọc" là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự thanh tao, quý phái, "Tú" là xinh đẹp, tài năng, tên "Ngọc Tú" mang ý nghĩa xinh đẹp, tài hoa, thanh tao.
Cả nam và nữ Ít gặp họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Tú -
Ngô Đình Minh Trung
"Minh" là sáng, "Trung" là trung thành, tên "Minh Trung" mang ý nghĩa chính trực, trung thành, luôn hướng về lẽ phải.
-
Ngô Đình Minh Thành
"Minh" là sáng, "Thành" là thành công, tên "Minh Thành" mang ý nghĩa là người thành công, rạng rỡ, sáng chói.
-
Ngô Đình Thái Sơn
"Thái" là lớn, cao, "Sơn" là núi, tên "Thái Sơn" mang ý nghĩa kiêu hùng, uy nghi như núi Thái Sơn.
-
Ngô Đình Quốc Thịnh
"Quốc" là đất nước, "Thịnh" là thịnh vượng, tên "Quốc Thịnh" mang ý nghĩa thịnh vượng, phồn vinh, đất nước.
-
Ngô Đình Thảo Linh
"Thảo" là cỏ cây, "Linh" là linh hoạt, tên "Thảo Linh" mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do như những bông hoa cỏ.
-
Ngô Đình Anh Thi
"Anh" là anh hùng, dũng mãnh, "Thi" là người con gái, tên "Anh Thi" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, kiên cường, anh hùng.
-
Ngô Đình Thanh Trang
"Thanh" là thanh tao, "Trang" là trang nhã, tên "Thanh Trang" mang ý nghĩa thanh lịch, tao nhã, trang trọng.
-
Ngô Đình Thảo Quyên
"Thảo" là cỏ, "Quyên" là chim, tên "Thảo Quyên" mang ý nghĩa như chim sẻ hót trên cánh đồng cỏ, tự do, hồn nhiên.
-
Ngô Đình Thanh An
"Thanh" là thanh tao, "An" là bình yên, tên "Thanh An" mang ý nghĩa thanh tao, bình yên, an nhiên tự tại.
Cả nam và nữ Ít gặp họ chính Ngô họ phụ Đình họ ghép Ngô Đình đệm Thanh đệm mệnh Kim tên An tên mệnh Thổ tên ghép Thanh An -
Ngô Đình Khôi Nguyên
"Khôi" là ngôi sao sáng, "Nguyên" là nguyên khí, tên "Khôi Nguyên" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, xuất chúng, tài năng.
-
Ngô Đình Nhật Vy
"Nhật" là mặt trời, "Vy" là đẹp, tên "Nhật Vy" có nghĩa là người đẹp như ánh nắng mặt trời, rạng rỡ, tươi sáng.
Bình luận về họ Ngô Đình
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!