Họ Nguyễn Hà Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Nguyễn Hà 4 chữ
Tên con Trai họ Nguyễn Hà
Tên con Gái họ Nguyễn Hà
Họ Nguyễn Hà tại Việt Nam
Họ kép Nguyễn Hà được ghép bởi Họ Nguyễn và Họ Hà, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Nội dung về nguồn gốc họ Nguyễn Hà đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Nguyễn Hà
Mức độ phổ biến
Họ ghép Nguyễn Hà phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.05% dân số) và xếp hạng thứ 68 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 1.000 người thì có một người mang họ Nguyễn Hà.
Mức độ phân bổ
Họ Nguyễn Hà xuất hiện với tần suất cao tại Bạc Liêu, chiếm khoảng 0,9%. Trung bình cứ hơn 110 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Điện Biên, Bà Rịa - Vũng Tàu và TP. Hồ Chí Minh.
Cách đặt tên con họ Nguyễn Hà hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Nguyễn (dấu ngã) là thanh sắc cao và Hà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Nguyễn Hà hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng giúp tên kết hợp nhịp nhàng với phần họ kép.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Sự hài hòa về tiết tấu giúp cái tên không chỉ dễ nhớ mà còn đọng lại lâu trong tâm trí người đối diện.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Nguyễn Hà hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Nguyễn (阮) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Hà (何) thuộc Mệnh Mộc. Do đó khi đặt tên con họ Nguyễn Hà hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả vì tương sinh với Họ chính Nguyễn (阮).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Nguyễn (阮) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Hà tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Hà
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Hà đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Nguyễn Hà Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Nguyễn Hà Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Nguyễn Hà Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Nguyễn Hà Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Nguyễn Hà Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Nguyễn Hà Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Nguyễn Hà Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Nguyễn Hà Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Nguyễn Hà Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Nguyễn Hà Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Nguyễn Hà Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Nguyễn Hà Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Nguyễn Hà Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Nguyễn Hà Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Nguyễn Hà Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Nguyễn Hà Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Nguyễn Hà Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Nguyễn Hà Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Nguyễn Hà Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Nguyễn Hà Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Nguyễn Hà Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
-
Nguyễn Hà Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Nguyễn Hà Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Nguyễn Hà Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Nguyễn Hà Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Thành đệm mệnh Kim tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Thành Đạt -
Nguyễn Hà Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Hà họ ghép Nguyễn Hà đệm Như đệm mệnh Kim tên Ý tên mệnh Thổ tên ghép Như Ý -
Nguyễn Hà Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Nguyễn Hà Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Nguyễn Hà Thuỳ Dung
"Thuỳ" là ngọc, "Dung" là dung nhan. Tên "Thuỳ Dung" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như viên ngọc sáng.
-
Nguyễn Hà Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Bình luận về họ Nguyễn Hà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!