Họ Chang Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chang 3 chữ
Tên con Trai họ Chang
Tên con Gái họ Chang
Họ Chang tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Chang là một họ phổ biến trong cộng đồng người Hoa, có nguồn gốc từ Trung Quốc. Họ này đã di cư và có mặt tại Việt Nam từ rất lâu, chủ yếu ở các khu vực có cộng đồng người Hoa sinh sống. Chữ "Chang" trong tiếng Hán (張, bính âm: Zhāng) là một trong những họ lớn và phổ biến ở Trung Quốc.
Ý nghĩa
Chữ “Chang” (張) trong tiếng Hán có nghĩa là kéo dài, mở rộng, mở mang. Ý nghĩa của họ này biểu trưng cho sự phát triển, sự lan rộng và bền vững qua các thế hệ trong gia tộc.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Chang có ảnh hưởng lớn trong các cộng đồng người Hoa tại Việt Nam, đặc biệt trong các hoạt động văn hóa và thương mại. Họ này cũng có sự tham gia trong các tổ chức, hội đoàn người Hoa, góp phần vào sự phát triển của cộng đồng người Hoa tại các thành phố lớn như Lai Châu, Điện Biên và Yên Bái.
Họ Chang ở Việt Nam
Họ Chang xuất hiện chủ yếu trong cộng đồng người Hoa ở Lai Châu, Điện Biên và Yên Bái. Đây là một họ khá phổ biến trong các gia đình người Hoa tại các khu vực này, với sự tham gia mạnh mẽ vào các hoạt động kinh doanh và văn hóa.
Họ ghép hoặc chi họ Chang thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Chang
Mức độ phổ biến
Họ Chang ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 209 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 10.000 người mới có một người mang họ Chang.
Mức độ phân bổ
Họ Chang xuất hiện với tần suất cao tại Lai Châu, chiếm khoảng 0,8%. Trung bình cứ hơn 110 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Điện Biên, Yên Bái và Lào Cai.
Cách đặt tên con họ Chang hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chang (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Chang hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Một cái tên trôi chảy và có nhịp điệu tốt giúp quá trình giao tiếp trở nên tự nhiên và dễ dàng hơn.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chang hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chang thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chang là 13 thuộc mệnh Dương Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Chang hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Chang sinh các tên mệnh Thổ. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chang tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chang
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chang đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chang Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Chang Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
-
Chang Minh Phương
"Minh" là sáng, "Phương" là phương hướng, tên "Minh Phương" mang ý nghĩa người có tâm sáng, hướng về những điều tốt đẹp, chính nghĩa.
-
Chang Ngọc Lan
"Ngọc" là ngọc quý, "Lan" là hoa lan, tên "Ngọc Lan" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như ngọc, thanh tao, tao nhã như hoa lan.
-
Chang Hoài Phương
"Hoài" là nhớ, "Phương" là phương hướng, tên "Hoài Phương" mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, hướng về phía trước.
-
Chang Hoàng Tuấn
"Hoàng" là vàng, "Tuấn" là tuấn tú, tên "Hoàng Tuấn" mang ý nghĩa là người đẹp trai, tài giỏi như vàng.
-
Chang Thị Nguyên
"Thị" là người con gái, "Nguyên" là gốc, tên "Thị Nguyên" mang ý nghĩa người con gái có bản lĩnh, là gốc rễ của gia đình.
-
Chang Văn Vương
"Văn" là văn hóa, "Vương" là vua, tên "Văn Vương" mang ý nghĩa uy quyền, uy nghiêm, thông minh.
-
Chang Văn Thiên
"Văn" là văn chương, "Thiên" là trời, tên "Văn Thiên" mang ý nghĩa tài hoa, uyên bác như trời.
-
Chang Văn Nhất
"Văn" là văn chương, "Nhất" là số một, tên "Văn Nhất" mang ý nghĩa là người tài giỏi, xuất chúng.
-
Chang Phương Hoa
"Phương" là phương hướng, "Hoa" là hoa, tượng trưng cho sự xinh đẹp, rạng rỡ. Tên "Phương Hoa" mang ý nghĩa rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng.
-
Chang Hồng Vy
"Hồng" là màu hồng, "Vy" là đẹp, tên "Hồng Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ, thu hút.
-
Chang Kim Hạnh
"Kim" là vàng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Kim Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, quý giá như vàng.
-
Chang A Dơ
Không đủ thông tin để giải thích ý nghĩa tên "A Dơ".
-
Chang A Páo
"A" là tiếng gọi thân thương, "Páo" là tiếng súng, tên "A Páo" mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, đầy khí phách.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chang đệm A đệm mệnh Thổ tên Páo tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Páo -
Chang A Tủa
"A" là chữ chỉ người, "Tủa" là tên địa danh, tên "A Tủa" mang ý nghĩa người con gái đến từ nơi xa xôi, bình dị.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chang đệm A đệm mệnh Thổ tên Tủa tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Tủa -
Chang Khánh Vinh
"Khánh" là vui mừng, "Vinh" là vinh quang, tên "Khánh Vinh" mang ý nghĩa niềm vui, vinh quang.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chang đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Vinh tên mệnh Mộc tên ghép Khánh Vinh -
Chang Thị Là
"Thị" là người con gái, "Là" là để chỉ sự tồn tại, tên "Thị Là" mang ý nghĩa người con gái được sinh ra là để tồn tại, để sống một cuộc sống trọn vẹn.
-
Chang A Chu
"A" là chữ chỉ sự tôn kính, "Chu" là tên riêng, tên "A Chu" mang ý nghĩa là người đáng kính, được mọi người yêu mến.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chang đệm A đệm mệnh Thổ tên Chu tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Chu -
Chang A Lử
"A" là tiền tố, "Lử" là lửa, tên "A Lử" mang ý nghĩa là người nóng nảy, đầy nhiệt huyết.
-
Chang A Vảng
"A" là tên gọi thân mật, "Vảng" là chỉ sự rộng lớn, tên "A Vảng" mang ý nghĩa phóng khoáng, tự do.
-
Chang A Dê
"A" là chữ cái đầu tiên, "Dê" là loài động vật hiền lành, tên "A Dê" mang ý nghĩa hiền lành, dễ thương, đáng yêu.
-
Chang A Minh
Chưa rõ nghĩa.
-
Chang A Giàng
"A Giàng" là tên gọi của một vị thần trong văn hóa người dân tộc thiểu số, mang ý nghĩa quyền uy, linh thiêng.
-
Chang A Tùng
"A" là cái, "Tùng" là cây tùng, tên "A Tùng" có ý nghĩa cứng cỏi, kiên cường như cây tùng.
-
Chang A Ly
"A" là chữ đầu tiên, "Ly" là ly biệt, tên "A Ly" mang ý nghĩa độc lập, tự do.
-
Chang A Tú
"A" là chữ gọi, "Tú" là đẹp, tên "A Tú" mang ý nghĩa giản dị, dễ thương.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chang đệm A đệm mệnh Thổ tên Tú tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Tú -
Chang A Lầu
"A" là người con trai, "Lầu" là cao sang, quyền quý, tên "A Lầu" thể hiện mong muốn con trai sẽ thành đạt, giàu sang.
-
Chang Khánh Huệ
"Khánh" là vui mừng, "Huệ" là hoa huệ, tên "Khánh Huệ" mang ý nghĩa rạng rỡ, thanh tao như hoa huệ.
-
Chang A Dế
"A" là tiếng gọi thân mật, "Dế" là con dế, tên "A Dế" mang ý nghĩa hồn nhiên, đáng yêu như con dế.
Bình luận về họ Chang
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!