Họ Đặng Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Đặng Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Đặng Lê
Tên con Gái họ Đặng Lê
Họ Đặng Lê tại Việt Nam
Họ kép Đặng Lê được ghép bởi Họ Đặng và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Đặng Lê tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Đặng Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Đặng Lê ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 137 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 4.000 người mới có một người mang họ Đặng Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Đặng Lê tập trung chủ yếu tại Hà Giang, với tỷ lệ 0,4%. Trung bình cứ hơn 250 người thì có một người mang họ Đặng Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Dương, Đà Nẵng và Bình Định.
Cách đặt tên con họ Đặng Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Đặng (dấu nặng) là thanh sắc thấp và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Đặng Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để giữ tiết tấu ổn định khi đọc liền mạch.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Một cái tên hài hòa thanh điệu không chỉ thân thiện mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách bố trí âm bằng trắc.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Đặng Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Đặng (鄧) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Đặng Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Đặng (鄧).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Đặng (鄧) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Đặng Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đặng Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đặng Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đặng Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đặng Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Đặng Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Đặng Lê Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Đặng Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Đặng Lê Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Đặng Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Đặng Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Đặng Lê Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Đặng Lê Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Đặng Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Đặng Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Đặng Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Đặng Lê Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Đặng Lê Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Đặng Lê Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đặng Lê Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
-
Đặng Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Đặng Lê Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Tùng -
Đặng Lê Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Đặng Lê Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Đặng Lê Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Hân tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Hân -
Đặng Lê Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My -
Đặng Lê Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Đặng Lê Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Kiên tên mệnh Mộc tên ghép Trung Kiên -
Đặng Lê Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Quỳnh Anh -
Đặng Lê Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
Nam giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Minh Đức -
Đặng Lê Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy -
Đặng Lê Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Hồng Ngọc -
Đặng Lê Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đặng họ phụ Lê họ ghép Đặng Lê đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc
Bình luận về họ Đặng Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!