Họ Hỷ Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hỷ 3 chữ
Tên con Trai họ Hỷ
Tên con Gái họ Hỷ
Họ Hỷ tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Hỷ đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Họ ghép hoặc chi họ Hỷ thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Hỷ
Mức độ phổ biến
Họ Hỷ rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 348 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 30.000 người mới có thể gặp một người mang họ Hỷ.
Mức độ phân bổ
Họ Hỷ có sự hiện diện đáng kể tại Đồng Nai, chiếm khoảng 0,06%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lâm Đồng, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cách đặt tên con họ Hỷ hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Hỷ (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Hỷ hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Khi các âm thanh phối hợp nhịp nhàng, tên sẽ trở nên dễ mến, dễ thấm và tạo thiện cảm ngay từ lần đầu nghe.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Hỷ hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Hỷ thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Hỷ là 6 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Hỷ hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Hỷ sinh các tên mệnh Kim. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hỷ tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hỷ
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hỷ đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hỷ Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Hỷ Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Hỷ Thị Hạnh
"Thị" là thị trấn, "Hạnh" là hạnh phúc. Tên "Thị Hạnh" mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, mang đến hạnh phúc cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hỷ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hạnh -
Hỷ Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
-
Hỷ Kim Anh
"Kim" là vàng, "Anh" là anh hùng, tên "Kim Anh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, tài năng, xuất chúng.
-
Hỷ Ngọc Linh
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hỷ đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Linh -
Hỷ Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
-
Hỷ Gia Hân
"Gia" là gia đình, "Hân" là vui mừng, tên "Gia Hân" mang ý nghĩa là người mang lại niềm vui, hạnh phúc cho gia đình.
-
Hỷ Ngọc Lan
"Ngọc" là ngọc quý, "Lan" là hoa lan, tên "Ngọc Lan" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như ngọc, thanh tao, tao nhã như hoa lan.
-
Hỷ Ngọc Yến
"Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, "Yến" là chim yến, thanh tao, tên "Ngọc Yến" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, quý giá.
-
Hỷ Nhật Trường
"Nhật" là mặt trời, "Trường" là trường thọ, tên "Nhật Trường" mang ý nghĩa người con trai mạnh mẽ, rạng rỡ như mặt trời, sống lâu dài, khỏe mạnh.
-
Hỷ Thuý Vân
"Thuý" là đẹp, thanh tao, "Vân" là mây, tên "Thuý Vân" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao như mây trời.
-
Hỷ Ngọc Hương
"Ngọc" là đá quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái, "Hương" là mùi thơm. Tên "Ngọc Hương" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, thu hút, quyến rũ.
-
Hỷ Hồng Minh
"Hồng" là màu đỏ, "Minh" là sáng, tên "Hồng Minh" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng chói, nổi bật.
-
Hỷ Tường Vân
"Tường" là vững chắc, "Vân" là mây, tên "Tường Vân" mang ý nghĩa kiên cường, vững chắc như mây trời.
-
Hỷ Minh Phượng
"Minh" là sáng, "Phượng" là loài chim quý tộc, tên "Minh Phượng" mang ý nghĩa rạng rỡ, sang trọng.
-
Hỷ Đăng Khôi
"Đăng" là đăng quang, "Khôi" là ngôi vị cao nhất, tên "Đăng Khôi" mang ý nghĩa thành công, xuất sắc, đạt đến đỉnh cao.
-
Hỷ Minh Hiệp
"Minh" là sáng, "Hiệp" là hiệp nghĩa, tên "Minh Hiệp" mang ý nghĩa chính trực, hào hiệp, sáng suốt.
-
Hỷ Nhựt Minh
Nhựt là mặt trời, Minh là sáng, tên Nhựt Minh mang ý nghĩa rạng rỡ, tỏa sáng, mang lại niềm vui, sự ấm áp.
-
Hỷ Phước Thành
"Phước" là may mắn, hạnh phúc, "Thành" là thành đạt, tên "Phước Thành" mang ý nghĩa may mắn, thành đạt, thành công trong cuộc sống.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Hỷ đệm Phước đệm mệnh Thủy tên Thành tên mệnh Kim tên ghép Phước Thành -
Hỷ Hoàng Thiên
"Hoàng" là hoàng đế, "Thiên" là trời, tên "Hoàng Thiên" mang ý nghĩa cao quý, uy nghi như bậc đế vương.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Hỷ đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Thiên tên mệnh Hoả tên ghép Hoàng Thiên -
Hỷ Quốc Mạnh
"Quốc" là quốc gia, "Mạnh" là mạnh mẽ, tên "Quốc Mạnh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường như một quốc gia.
-
Hỷ Gia Như
"Gia" là nhà, "Như" là ước nguyện, tên "Gia Như" mang ý nghĩa là người mang ước nguyện hạnh phúc gia đình, an yên.
-
Hỷ Hạ Vi
"Hạ" là mùa hạ, ấm áp, "Vi" là nụ cười, rạng rỡ, tên "Hạ Vi" mang ý nghĩa người con gái vui tươi, rạng rỡ như mùa hạ ấm áp.
-
Hỷ Gia Vinh
"Gia" là gia đình, "Vinh" là vinh quang, tên "Gia Vinh" mang ý nghĩa gia đình hạnh phúc, vinh hiển, danh giá.
-
Hỷ Gia Lương
"Gia" là nhà, "Lương" là lương thiện, tên "Gia Lương" mang ý nghĩa ấm áp, lương thiện, hiền hòa như một gia đình.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Hỷ đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Lương tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Lương -
Hỷ A Tiến
"A" là chữ lót, "Tiến" là tiến bộ, tên "A Tiến" có ý nghĩa là người luôn cố gắng, phấn đấu, vươn lên.
-
Hỷ Đạt Huy
"Đạt" là đạt được, "Huy" là ánh sáng, tên "Đạt Huy" mang ý nghĩa người luôn cố gắng, vươn tới thành công, tỏa sáng rạng ngời.
-
Hỷ Hoa Nam
"Hoa" là hoa, "Nam" là phương nam, tên "Hoa Nam" mang ý nghĩa đẹp đẽ, rực rỡ như hoa phương Nam.
-
Hỷ Thuỷ Nhung
"Thuỷ" là nước, "Nhung" là nhung, tên "Thuỷ Nhung" mang ý nghĩa mềm mại, thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Hỷ đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Nhung tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Nhung
Bình luận về họ Hỷ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!