Họ Võ Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Võ Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Võ Lê
Tên con Gái họ Võ Lê
Họ Võ Lê tại Việt Nam
Họ kép Võ Lê được ghép bởi Họ Võ và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Họ Võ Lê có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Võ Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Võ Lê phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.04% dân số) và xếp hạng thứ 89 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 2.000 người thì có một người mang họ Võ Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Võ Lê tập trung chủ yếu tại Khánh Hòa, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 400 người thì có một người mang họ Võ Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Quảng Ngãi, Bình Định và Vĩnh Long.
Cách đặt tên con họ Võ Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Võ (dấu ngã) là thanh sắc cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Võ Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp tên kết hợp nhịp nhàng với phần họ kép.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi nhịp âm được sắp xếp đều và hợp lý, cái tên sẽ lưu lại trong trí nhớ một cách tự nhiên và bền vững.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Võ Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Võ (武) thuộc Mệnh Thủy và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Võ Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thủy.
- Tên chính mệnh Mộc do được Họ chính Võ (武) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Võ Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Võ Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Võ Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Võ Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Phương Thảo -
Võ Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Võ Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Võ Lê Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Võ Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Võ Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Trang tên mệnh Mộc tên ghép Thuỳ Trang -
Võ Lê Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Võ Lê Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Võ Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Võ Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Võ Lê Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Võ Lê Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Võ Lê Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Võ Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Võ Lê Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Võ Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Võ Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Võ Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Thảo -
Võ Lê Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Võ Lê Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Võ Lê Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dương tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dương -
Võ Lê Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Phương Anh -
Võ Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Võ Lê Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
-
Võ Lê Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thành đệm mệnh Kim tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Thành Đạt -
Võ Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Võ Lê Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Võ Lê Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Võ Lê Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Hân tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Hân -
Võ Lê Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Võ họ phụ Lê họ ghép Võ Lê đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My
Bình luận về họ Võ Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!