Họ Vừ Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Vừ 3 chữ
Tên con Trai họ Vừ
Tên con Gái họ Vừ
Họ Vừ tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Vừ tại Việt Nam
Họ Vừ là một họ ít phổ biến tại Việt Nam, chủ yếu xuất hiện trong cộng đồng các dân tộc thiểu số, đặc biệt là trong các khu vực miền núi phía Bắc và. Họ này không phổ biến rộng rãi và ít được nhắc đến trong các tài liệu lịch sử lớn.
Người Việt Nam họ Vừ nổi tiếng
Họ Vừ không có nhiều cá nhân nổi bật được ghi nhận trong lịch sử Việt Nam, nhưng vẫn có những gia đình mang họ này đã đóng góp cho cộng đồng và xã hội trong những lĩnh vực nhất định, đặc biệt trong các cộng đồng vùng núi.
Phân bố và mức độ phổ biến
Họ Vừ hiện nay chủ yếu xuất hiện ở các khu vực miền núi phía Bắc , nơi có các dân tộc thiểu số sinh sống. Dù không phổ biến như nhiều họ khác, họ Vừ vẫn có mặt trong một số gia đình tại các địa phương này.
Mức độ phổ biến của họ Vừ
Mức độ phổ biến
Họ Vừ phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.04% dân số) và xếp hạng thứ 95 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 2.000 người thì có một người mang họ Vừ.
Mức độ phân bổ
Họ Vừ là họ phổ biến nhất tại Điện Biên, chiếm tới 2,3% dân số — tức trung bình cứ hơn 44 người thì có một người mang họ Vừ. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Sơn La, Hà Giang và Lai Châu.
Cách đặt tên con họ Vừ hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Vừ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Vừ hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên hài hòa thanh điệu không chỉ thân thiện mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách bố trí âm bằng trắc.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Vừ hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Vừ thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Vừ là 6 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Vừ hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Vừ sinh các tên mệnh Kim. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Vừ tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Vừ
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Vừ đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Vừ Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vừ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Vừ Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Vừ Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Vừ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Vừ Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Vừ Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Vừ Thị Thanh
"Thị" là người con gái, "Thanh" là thanh tao, tên "Thị Thanh" có nghĩa là người con gái thanh tao, nhã nhặn.
-
Vừ Văn Hải
"Văn" là văn chương, "Hải" là biển cả, tên "Văn Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, đầy tri thức.
-
Vừ Thị Liên
"Thị" là người con gái, "Liên" là hoa sen, tên "Thị Liên" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, thuần khiết như hoa sen.
-
Vừ Thị Xuân
"Thị" là người con gái, "Xuân" là mùa xuân, tên "Thị Xuân" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Vừ Mạnh Hùng
"Mạnh" là mạnh mẽ, "Hùng" là oai hùng, tên "Mạnh Hùng" mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.
-
Vừ Văn Thái
"Văn" là văn chương, "Thái" là thái bình, tên "Văn Thái" mang ý nghĩa thanh bình, yên ổn như văn chương.
-
Vừ Thanh Sơn
"Thanh" là xanh tươi, "Sơn" là núi, tên "Thanh Sơn" mang ý nghĩa tươi đẹp, hùng vĩ như núi non.
-
Vừ Văn Chung
"Văn" là văn chương, "Chung" là chung thủy, chung tình, tên "Văn Chung" mang ý nghĩa trung thành, chung thủy, tâm hồn đẹp.
-
Vừ Kim Dung
"Kim" là vàng, "Dung" là dung nhan, tên "Kim Dung" mang ý nghĩa người đẹp đẽ, sang trọng, quý giá như vàng.
-
Vừ Văn Sang
"Văn" là chữ nghĩa, "Sang" là giàu sang, tên "Văn Sang" mang ý nghĩa là người có học thức, giàu sang, phú quý.
-
Vừ Ngọc Hương
"Ngọc" là đá quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái, "Hương" là mùi thơm. Tên "Ngọc Hương" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, thu hút, quyến rũ.
-
Vừ Thị Dương
Thị là người con gái, Dương là mặt trời, tên Thị Dương mang ý nghĩa người con gái rạng rỡ, mạnh mẽ như mặt trời.
-
Vừ Thị Lanh
"Thị" là người con gái, "Lanh" là lanh lợi, tên "Thị Lanh" mang ý nghĩa người con gái thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn.
-
Vừ Quốc Minh
"Quốc" là đất nước, "Minh" là sáng, tên "Quốc Minh" mang ý nghĩa sáng chói, rạng ngời, mang lại vinh quang cho đất nước.
-
Vừ Thị Xinh
"Thị" là người con gái, "Xinh" là xinh đẹp, tên "Thị Xinh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, nết na.
-
Vừ Thị Hạ
"Thị" là người con gái, "Hạ" là mùa hạ, tên "Thị Hạ" mang ý nghĩa người con gái thanh thoát, rạng rỡ như mùa hạ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Vừ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hạ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hạ -
Vừ Thị Đông
"Thị" là người con gái, "Đông" là hướng đông, tên "Thị Đông" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như ánh bình minh.
-
Vừ Bá Thành
"Bá" là lớn, "Thành" là thành công, tên "Bá Thành" mang ý nghĩa lớn lao, thành công vang dội.
-
Vừ Bá Hùng
"Bá" là uy quyền, "Hùng" là hùng mạnh, tên "Bá Hùng" có nghĩa là người con trai có uy quyền, mạnh mẽ, là người lãnh đạo tài ba.
-
Vừ A Dơ
Không đủ thông tin để giải thích ý nghĩa tên "A Dơ".
-
Vừ A Páo
"A" là tiếng gọi thân thương, "Páo" là tiếng súng, tên "A Páo" mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, đầy khí phách.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Vừ đệm A đệm mệnh Thổ tên Páo tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Páo -
Vừ Thị Thân
"Thị" là người con gái, "Thân" là thân thiện, tên "Thị Thân" có nghĩa là người con gái hiền dịu, hòa đồng, dễ gần.
-
Vừ A Tủa
"A" là chữ chỉ người, "Tủa" là tên địa danh, tên "A Tủa" mang ý nghĩa người con gái đến từ nơi xa xôi, bình dị.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Vừ đệm A đệm mệnh Thổ tên Tủa tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Tủa -
Vừ Thị Chính
"Thị" là người con gái, "Chính" là chính trực, tên "Thị Chính" có nghĩa là người con gái chính trực, ngay thẳng, thẳng thắn.
-
Vừ Hùng Sơn
"Hùng" là hùng tráng, "Sơn" là núi, tên "Hùng Sơn" mang ý nghĩa uy nghi, vững chãi như núi cao.
Bình luận về họ Vừ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!