Họ Lìu Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lìu 3 chữ
Tên con Trai họ Lìu
Tên con Gái họ Lìu
Họ Lìu tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Lìu là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Họ ghép hoặc chi họ Lìu thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Lìu
Mức độ phổ biến
Họ Lìu rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 296 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Lìu.
Mức độ phân bổ
Họ Lìu tập trung chủ yếu tại Hà Giang, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 880 người thì có một người mang họ Lìu. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đồng Nai, Lào Cai và Điện Biên.
Cách đặt tên con họ Lìu hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Lìu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Lìu hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên có phần đầu - đệm - chính được kết nối uyển chuyển sẽ mang lại cảm giác nhẹ nhàng và tinh tế.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Lìu hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Lìu thuộc Mệnh Kim. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Lìu là 7 thuộc mệnh Dương Kim thiên về Nghĩa, lòng nhân nghĩa, đạo đức, cư xử công bằng, và giúp đỡ người khác.
Do đó để đặt tên con họ Lìu hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thủy vì mệnh Kim của họ Lìu sinh các tên mệnh Thủy. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Kim và tên mệnh Thủy.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lìu tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lìu
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lìu đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lìu Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
-
Lìu Văn Thắng
Văn là văn chương, Thắng là chiến thắng.
-
Lìu Văn Cường
"Văn" là văn chương, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Văn Cường" mang ý nghĩa người có tài năng, mạnh mẽ, kiên cường.
Nam giới Phổ biến họ chính Lìu đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Cường tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Cường -
Lìu Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Lìu Hồng Hạnh
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
-
Lìu Thị Thắm
"Thị" là người con gái, "Thắm" là đẹp đẽ, rực rỡ, tên "Thị Thắm" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, thu hút.
-
Lìu Thị Giang
"Thị" là người con gái, "Giang" là sông, tên "Thị Giang" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, thanh tao như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lìu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Giang tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Giang -
Lìu Thị Tuyết
"Thị" là người con gái, "Tuyết" là tuyết, tên "Thị Tuyết" mang ý nghĩa người con gái trong trắng, tinh khiết, thanh tao như tuyết.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lìu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Tuyết tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Tuyết -
Lìu Kim Thoa
"Kim" là vàng, "Thoa" là thơm, tên "Kim Thoa" mang ý nghĩa là người quý giá, thơm ngát, thanh tao.
-
Lìu Tuyết Nhi
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhi" là con gái, tên "Tuyết Nhi" mang ý nghĩa là người con gái đẹp như bông tuyết, thanh tao, thuần khiết.
-
Lìu Văn Dương
"Văn" là văn chương, "Dương" là ánh sáng, tên "Văn Dương" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng sủa, đầy tài năng.
-
Lìu Văn Tài
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Tài" là tài giỏi, "Văn Tài" có nghĩa là người tài giỏi, giỏi giang, thông minh, am hiểu văn chương, chữ nghĩa.
-
Lìu Văn Hoà
"Văn" là văn hóa, "Hoà" là hòa bình, tên "Văn Hoà" mang ý nghĩa văn minh, lịch sự, hòa nhã.
Nam giới Ít gặp họ chính Lìu đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Hoà tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Hoà -
Lìu Ngọc Yến
"Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, "Yến" là chim yến, thanh tao, tên "Ngọc Yến" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, quý giá.
-
Lìu Nhật Trường
"Nhật" là mặt trời, "Trường" là trường thọ, tên "Nhật Trường" mang ý nghĩa người con trai mạnh mẽ, rạng rỡ như mặt trời, sống lâu dài, khỏe mạnh.
-
Lìu Kim Phượng
"Kim" là vàng, "Phượng" là phượng hoàng, tên "Kim Phượng" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng, cao quý như phượng hoàng.
-
Lìu Ánh Ngọc
"Ánh" là ánh sáng, "Ngọc" là ngọc quý, tên "Ánh Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, tỏa sáng, rạng rỡ.
-
Lìu Ngọc Phương
"Ngọc" là quý giá, đẹp đẽ, "Phương" là hướng, tên "Ngọc Phương" mang ý nghĩa đẹp đẽ, rạng rỡ, tươi sáng.
-
Lìu Ngọc Thanh
"Ngọc" là ngọc quý, "Thanh" là thanh cao, tên "Ngọc Thanh" mang ý nghĩa là người thanh tao, quý phái, trong sáng.
-
Lìu Thị Hiên
"Thị" là người con gái, "Hiền" là hiền dịu, tên "Thị Hiền" có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Lìu Yến Ngọc
"Yến" là chim én, nhẹ nhàng, thanh tao, "Ngọc" là ngọc quý, sang trọng, tên "Yến Ngọc" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, sang trọng.
-
Lìu Minh Hùng
"Minh" là sáng, "Hùng" là hùng mạnh, tên "Minh Hùng" mang ý nghĩa người đàn ông mạnh mẽ, uy nghi.
-
Lìu Văn Thức
"Văn" là văn chương, "Thức" là thức tỉnh, tên "Văn Thức" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng.
-
Lìu Vinh Quang
"Vinh" là vinh hiển, "Quang" là ánh sáng, tên "Vinh Quang" có nghĩa là vinh hiển, rạng rỡ, sáng chói.
-
Lìu Quang Sang
"Quang" là ánh sáng, "Sang" là sang trọng, tên "Quang Sang" mang ý nghĩa người rạng rỡ, sang trọng, tỏa sáng.
-
Lìu Văn Yên
"Văn" là văn chương, "Yên" là yên bình, tên "Văn Yên" có nghĩa là người thanh tao, yên bình, yêu thích văn chương.
-
Lìu Mỹ Nhi
"Mỹ" là đẹp, "Nhi" là con gái, tên "Mỹ Nhi" mang ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, kiều diễm.
-
Lìu Thế Phong
"Thế" là thế giới, "Phong" là gió, tên "Thế Phong" mang ý nghĩa một người tự do, phóng khoáng, đầy bản lĩnh, như gió thổi bay đi mọi trở ngại.
-
Lìu Văn Nghiêm
"Văn" là văn chương, "Nghiêm" là nghiêm nghị, tên "Văn Nghiêm" có nghĩa là người nghiêm túc, có học thức.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lìu đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Nghiêm tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Văn Nghiêm -
Lìu Tuyết Hồng
"Tuyết" là tuyết trắng, tinh khiết, "Hồng" là màu hồng, đẹp đẽ, tên "Tuyết Hồng" mang ý nghĩa thanh tao, xinh đẹp, thuần khiết.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Lìu đệm Tuyết đệm mệnh Thủy tên Hồng tên mệnh Thủy tên ghép Tuyết Hồng
Bình luận về họ Lìu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!