Họ Phi Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Phi 3 chữ
Tên con Trai họ Phi
Tên con Gái họ Phi
Họ Phi tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Phi có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Phi thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Phi
Mức độ phổ biến
Họ Phi rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 374 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 40.000 người mới có thể gặp một người mang họ Phi.
Mức độ phân bổ
Họ Phi có sự hiện diện đáng kể tại Lâm Đồng, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đắk Nông, An Giang và Đắk Lắk.
Cách đặt tên con họ Phi hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Phi (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Phi hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Sự cân đối trong phát âm giúp tên tránh cảm giác trúc trắc, nhờ đó trở nên dễ tiếp cận và dễ được đón nhận.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Phi hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Phi thuộc Mệnh Kim. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Phi là 7 thuộc mệnh Dương Kim thiên về Nghĩa, lòng nhân nghĩa, đạo đức, cư xử công bằng, và giúp đỡ người khác.
Do đó để đặt tên con họ Phi hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thủy vì mệnh Kim của họ Phi sinh các tên mệnh Thủy. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Kim và tên mệnh Thủy.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Phi tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Phi
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Phi đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Phi Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Phi đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Phi Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Phi Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Phi đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Phi Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
-
Phi Anh Tú
"Anh" là anh hùng, "Tú" là đẹp, tên "Anh Tú" mang ý nghĩa người có tài năng, đẹp trai, anh hùng khí khái.
-
Phi Quốc Cường
"Quốc" là đất nước, "Cường" là mạnh mẽ, tên "Quốc Cường" mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chãi như đất nước.
-
Phi Hoàng Long
"Hoàng" là màu vàng, "Long" là rồng, tên "Hoàng Long" mang ý nghĩa quyền uy, cao quý như rồng vàng.
-
Phi Thị Thơm
"Thị" là người con gái, "Thơm" là thơm tho, tên "Thị Thơm" mang ý nghĩa người con gái thơm thảo, hiền dịu, nết na.
-
Phi Bảo Trâm
"Bảo" là bảo vệ, "Trâm" là trang sức, tên "Bảo Trâm" mang ý nghĩa quý giá, được nâng niu, che chở.
-
Phi Văn Nghĩa
"Văn" là văn chương, "Nghĩa" là nghĩa khí, tên "Văn Nghĩa" mang ý nghĩa người có tài văn chương, giàu nghĩa khí.
-
Phi Mai Phương
"Mai" là hoa mai, "Phương" là phương hướng, tên "Mai Phương" mang ý nghĩa thanh tao, hướng về phía trước.
-
Phi Ngọc Khánh
"Ngọc" là ngọc quý, "Khánh" là kết khánh, tên "Ngọc Khánh" mang ý nghĩa người tài giỏi, may mắn, sung túc.
-
Phi Yến Linh
"Yến" là loài chim yến, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hoạt, tên "Yến Linh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, nhẹ nhàng, linh hoạt.
-
Phi Ngọc Dung
"Ngọc" là đá quý, "Dung" là dung nhan, tên "Ngọc Dung" mang ý nghĩa vẻ đẹp quý phái, sang trọng.
-
Phi Hồng Nhi
"Hồng" là màu đỏ, "Nhi" là con gái, tên "Hồng Nhi" mang ý nghĩa xinh đẹp, đáng yêu như một cô gái với má hồng ửng.
-
Phi Quang Đạt
"Quang" là ánh sáng, "Đạt" là đạt được, tên "Quang Đạt" mang ý nghĩa thành công rực rỡ, đạt được thành quả to lớn trong cuộc sống.
-
Phi Minh Triết
"Minh" là sáng, "Triết" là khôn ngoan, tên "Minh Triết" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, hiểu biết.
-
Phi Hồng Linh
"Hồng" là màu đỏ, tượng trưng cho sự may mắn, "Linh" là linh hoạt, tên "Hồng Linh" mang ý nghĩa may mắn, linh hoạt, thông minh.
-
Phi Hồng Lê
"Hồng" là màu hồng, "Lê" là lê, tên "Hồng Lê" mang ý nghĩa đẹp đẽ, ngọt ngào như quả lê chín.
-
Phi Hải My
"Hải" là biển cả, "My" là đẹp, tên "Hải My" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, xinh đẹp, kiêu sa.
-
Phi Thảo An
Thảo là cỏ, An là yên bình, tên "Thảo An" mang ý nghĩa thanh bình, an yên như cỏ cây.
-
Phi Thiên Tài
"Thiên" là trời, "Tài" là tài năng, tên "Thiên Tài" có nghĩa là người có tài năng trời phú.
-
Phi Linh Đoan
"Linh" là linh hoạt, "Đoan" là ngay thẳng, tên "Linh Đoan" mang ý nghĩa linh hoạt, ngay thẳng.
-
Phi Hồng Thạch
"Hồng" là màu đỏ, "Thạch" là đá, tên "Hồng Thạch" mang ý nghĩa kiên cường, vững vàng như đá quý màu hồng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Phi đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Thạch tên mệnh Kim tên ghép Hồng Thạch -
Phi K Thanh
"K" là viết tắt của "Khoa", "Thanh" là sự thanh cao, trong sáng, tên "K Thanh" thể hiện sự thanh cao, trong sáng, đầy trí tuệ.
Cả nam và nữ Cực kỳ hiếm gặp họ chính Phi đệm K đệm mệnh Hoả tên Thanh tên mệnh Hoả tên ghép K Thanh -
Phi Ha Thức
"Ha" là mùa hạ, "Thức" là thức dậy, tên "Ha Thức" mang ý nghĩa tràn đầy năng lượng, sống động như mùa hạ.
-
Phi Thông Siu
"Thông" có nghĩa là thông minh, "Siu" có nghĩa là thông thái, tên "Thông Siu" mang ý nghĩa thông minh, thông thái, hiểu biết rộng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Phi đệm Thông đệm mệnh Hoả tên Siu tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Thông Siu -
Phi Quốc Chân
"Quốc" là đất nước, "Chân" là chân thành, tên "Quốc Chân" mang ý nghĩa chân thành, yêu nước.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Phi đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Chân tên mệnh Kim tên ghép Quốc Chân -
Phi Ha Nam
"Ha" là mùa hạ, "Nam" là phương nam, tên "Ha Nam" mang ý nghĩa ấm áp, rực rỡ như mùa hạ phương Nam.
Cực kỳ hiếm gặp họ chính Phi đệm Ha đệm mệnh Mộc tên Nam tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ha Nam -
Phi Ha An
"Ha" là mùa hạ, "An" là yên ổn, bình yên, tên "Ha An" mang ý nghĩa yên bình, thanh thản như mùa hạ.
Bình luận về họ Phi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!