Họ Sử Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Sử 3 chữ
Tên con Trai họ Sử
Tên con Gái họ Sử
Họ Sử tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Sử là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc và du nhập vào Việt Nam qua các đợt di cư trong lịch sử. Họ này ít phổ biến và có thể xuất phát từ các cộng đồng dân tộc thiểu số hoặc những dòng tộc cổ xưa.
Ý nghĩa
Chữ “Sử” (史) trong Hán tự có nghĩa là sử sách, lịch sử, hoặc ghi chép. Vì vậy, họ Sử có thể mang ý nghĩa liên quan đến việc ghi chép, lưu giữ sự kiện và thông tin về quá khứ, hoặc tượng trưng cho những người làm công việc liên quan đến lịch sử.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Sử có ảnh hưởng trong một số cộng đồng dân tộc thiểu số, đặc biệt là trong các phong tục thờ cúng tổ tiên và gìn giữ những giá trị văn hóa, lịch sử truyền thống.
Họ Sử ở Việt Nam
Họ Sử hiện diện chủ yếu ở một số tỉnh Ninh Thuận, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
Họ ghép hoặc chi họ Sử thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Sử
Mức độ phổ biến
Họ Sử ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 178 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 9.000 người mới có một người mang họ Sử.
Mức độ phân bổ
Họ Sử tập trung chủ yếu tại Ninh Thuận, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 730 người thì có một người mang họ Sử. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bạc Liêu, Sóc Trăng và Cà Mau.
Cách đặt tên con họ Sử hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Sử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Sử hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Sự cân đối trong phát âm giúp tên tránh cảm giác trúc trắc, nhờ đó trở nên dễ tiếp cận và dễ được đón nhận.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Sử hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Sử thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Sử là 5 thuộc mệnh Dương Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Sử hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Sử sinh các tên mệnh Kim. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Sử tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Sử
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Sử đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Sử Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Sử Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Sử Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Sử Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Sử đệm Thị đệm mệnh Kim tên Huyền tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Huyền -
Sử Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Sử Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Sử Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Sử Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Sử Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Sử Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Sử Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Sử Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Sử đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Sử Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
-
Sử Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Sử Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
-
Sử Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Sử Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Sử đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Thuỷ -
Sử Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
-
Sử Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
-
Sử Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
-
Sử Thanh Tuyền
"Thanh" là thanh tao, "Tuyền" là trong veo, tên "Thanh Tuyền" mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng như dòng suối.
-
Sử Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Sử Thu Phương
"Thu" là mùa thu, "Phương" là hướng, tên "Thu Phương" mang ý nghĩa thanh bình, hướng về sự tốt đẹp như tiết trời mùa thu.
-
Sử Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
-
Sử Minh Anh
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
Nữ giới Phổ biến họ chính Sử đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Minh Anh -
Sử Tường Vi
"Tường" là bức tường, "Vi" là hoa, tên "Tường Vi" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa như hoa tường vi.
-
Sử Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
-
Sử Phương Nam
"Phương" là phương hướng, "Nam" là miền Nam, tên "Phương Nam" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như miền Nam.
Nam giới Phổ biến họ chính Sử đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Nam tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Phương Nam -
Sử Thị Thắm
"Thị" là người con gái, "Thắm" là đẹp đẽ, rực rỡ, tên "Thị Thắm" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, thu hút.
-
Sử Thuý Vy
"Thuý" là đẹp, "Vy" là hoa, tên "Thuý Vy" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, kiêu sa như hoa.
Bình luận về họ Sử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!